smart set Thành ngữ, tục ngữ
smart set
smart set
A fashionable social group, as in This restaurant has been discovered by the smart set. This idiom may be obsolescent. [Late 1800s] bộ đồ thông minh
Các trang web xã hội sành điệu, thời (gian) trang, được giáo dục tốt. Chiến dịch của chúng tui đã được bộ thông minh cùng chọn và tui nghĩ kết quả là thông điệp ban đầu của chúng tui đang bị mất đi. Mục đích của chúng tui là thu hút sự chú ý của các nhà hàng và doanh nghề địa phương với bộ sản phẩm thông minh. Phim của anh ấy luôn bị coi thường bởi dàn dựng thông minh, nhưng lại luôn kiếm được cả đống trước ởphòng chốngvé .. Xem thêm: set, acute acute set
Một nhóm xã hội thời (gian) thượng, như trong nhà hàng này vừa được khám phá bởi bộ thông minh. Thành ngữ này có thể lỗi thời. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: set, acute set
Giới thượng lưu xã hội thời (gian) thượng. Một thuật ngữ cuối thế kỷ 19 ở cả hai bờ Đại Tây Dương, nó đôi khi được sử dụng nhiều hơn cho lối chơi" mới "cổ điển hào nhoáng, như của Ward McAllister: “Đằng sau cái mà tui gọi là 'nhóm thông minh' trong xã hội, luôn còn tại những cái cũ kỹ, vững chắc. , những người đáng kể, được tôn trọng ”(Society As I Have Found It, 1890). Vào giữa những năm 1900 nó được thay thế phần lớn bằng máy bay phản lực và sau đó là những người đẹp .. Xem thêm: set, smart. Xem thêm:
An smart set idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with smart set, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ smart set