smarten up Thành ngữ, tục ngữ
smarten up
be smarter, do not be stupid People who drink and drive should smarten up. thông minh hóa
1. Để trở nên cải thiện về ngoại hình, phong cách hoặc sức hấp dẫn. Đây bất phải là một bữa tiệc bình thường, vì vậy bạn thực sự nên cố gắng trang điểm bằng một bộ belong hoặc thứ gì đó. Anh ấy thực sự thích thú kể từ khi chuyển đến sống với bạn gái của mình. Để làm cho ai đó hoặc điều gì đó cải thiện về ngoại hình, phong cách hoặc sức hấp dẫn. Một chiếc áo sơ mi cài cúc đẹp, chất lượng cao sẽ giúp bạn trở nên thông minh hơn. Chúng tui đã thuê một chuyên gia (nhà) trang trí nội thất để trang trí cửa hàng. Để trở nên thông minh hơn, khôn ngoan hơn, tỉnh táo hơn hoặc tinh vi hơn. Tôi biết mình sẽ phải rèn luyện nhiều hơn khi chuyển đến thành phố lớn — tất cả người sẽ rất vui khi được hết dụng lợi thế của một người dân quê mùa như tôi. Bạn nên phải rèn giũa và ngừng hành động như một kẻ ngốc như vậy. Tôi đang tham gia (nhà) một số khóa học buổi tối để cố gắng thông minh hơn một chút. Để làm cho ai đó hoặc điều gì đó trở nên thông minh hơn, khôn ngoan hơn, tỉnh táo hơn hoặc tinh vi hơn. Tôi nên phải thông minh cho đứa em trai của mình bây giờ rằng nó đang sống một mình, bởi vì nó chưa bao giờ phải làm một điều gì cho bản thân cả đời. Tôi nói với bạn rằng, chuyện chuyển đến một nước mới và điều hướng những phức tạp về mặt pháp lý của chuyện nhập cư vừa giúp tui trở nên thật sự nhanh chóng .. Xem thêm: up smarten up
để trở nên thông minh hơn; để trở nên tỉnh táo và hiểu biết hơn. Bạn nên thông minh hơn nếu bạn muốn còn tại quanh đây. Tôi biết sớm muộn gì anh ấy cũng sẽ thông minh lên .. Xem thêm: up smarten up
v.
1. Để cải thiện một ai đó hoặc điều gì đó về ngoại hình hoặc phong cách: Bạn có thể kết hợp một chiếc áo len màu xám với một chiếc ghim thời (gian) trang. Nhà thiết kế vừa lấy ý tưởng ban đầu của tui cho tấm thiệp chúc mừng và trả thiện nó.
2. Để cải thiện vẻ ngoài hoặc phong cách của ai đó: Tôi nghĩ chiếc mũ mới đầy màu sắc này sẽ giúp bạn trở nên thông minh hơn! Hãy cố gắng cải thiện bản thân trước khi chúng ta đến bữa tiệc.
3. Để cải thiện ngoại hình hoặc phong cách: Tôi phải chỉnh trang khi chuyển đến thành phố, vì vậy tui đã mua một bộ quần áo mới.
4. Để làm cho ai đó nhận biết, hiểu biết hoặc tinh vi hơn: Tôi vừa phải thông minh cho những người anh em họ trẻ của mình về quản lý trước bạc. Những kinh nghiệm họ có được khi mua ngôi nhà đầu tiên vừa khiến họ cảm giác hài lòng.
5. Nhận thức rõ ràng hơn, hiểu biết hơn hoặc tinh vi hơn: Chúng tui thất vọng sau khi bị nhân viên bán hàng lừa đảo và bất bao giờ anchorage lại cửa hàng đó nữa.
. Xem thêm: up. Xem thêm:
An smarten up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with smarten up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ smarten up