Nghĩa là gì:
small potatoes
small potatoes /'smɔ:lpə'teitouz/- danh từ số nhiều
- (thông tục) những người tầm thường nhỏ mọn
- những vật tầm thường nhỏ mọn
small potatoes Thành ngữ, tục ngữ
small potatoes
unimportant things, insignificant matters Don't worry about a few broken dishes. They're small potatoes. củ khoai tây nhỏ
Một người, vật hoặc số lượng (của một cái gì đó) nhỏ bé, lặt vặt và / hoặc tầm thường. Đối với hầu hết tất cả người, 2.000 đô la là quá nhiều để chi tiêu cho bất cứ thứ gì, nhưng đó là củ khoai tây nhỏ đối với giới siêu giàu của đất nước. Tôi vừa cố gắng nêu lên mối quan tâm của mình về dự án, nhưng tui là củ khoai tây nhỏ cho quản lý cấp trên của công ty .. Xem thêm: khoai tây, khoai tây nhỏ
cái gì đó hoặc một người nào đó bất đáng kể; cá bột nhỏ. Hợp cùng này là một củ khoai tây nhỏ, nhưng nó giúp chúng tui kinh doanh cho đến khi kiếm được trước thật. Khoai tây nhỏ tốt hơn khoai tây bất một chút nào .. Xem thêm: khoai tây, khoai tây nhỏ
THÔNG TIN Nếu bạn mô tả một thứ gì đó là khoai tây nhỏ, nghĩa là nó có số lượng ít hay bất quan trọng. Theo tiêu chuẩn của ông, 20.000 khán giả là những củ khoai tây nhỏ. Tất cả ảnh hưởng và thành công của anh ấy chỉ là những củ khoai tây nhỏ bé so với thời cơ bây giờ đang nằm trước mắt .. Xem thêm: củ khoai tây, củ khoai tây nhỏ củ khoai tây nhỏ
gì đó bất đáng kể hay bất quan trọng. Cụm từ này bắt nguồn từ chuyện người Mỹ sử dụng vào giữa thế kỷ 19, đặc biệt là ở dạng khoai tây nhỏ và ít trên đồi. 2002 Science Turner gọi ngân sách này là một sự khởi đầu nhưng nói rằng đó là "những củ khoai tây nhỏ" so với những gì sẽ cần thiết để đưa ô tô chạy bằng pin nhiên liệu ra thị trường. . Xem thêm: khoai tây, khoai tây nhỏ khoai tây nhỏ
n. một cái gì đó hoặc một người nào đó bất đáng kể. Hợp cùng này là một củ khoai tây nhỏ, nhưng nó giúp chúng tui kinh doanh cho đến khi kiếm được trước thật. . Xem thêm: khoai tây, khoai tây nhỏ
Một lượng nhỏ hoặc vật phẩm hoặc vật chất bất đáng kể. Có từ giữa thế kỷ 19, cụm từ gợi ý bất bận tâm đến những chiếc cọc nhỏ trong khi thu hoạch hoặc mua rau .. Xem thêm: khoai tây, nhỏ. Xem thêm:
An small potatoes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with small potatoes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ small potatoes