sleaze factor Thành ngữ, tục ngữ
sleaze factor
sleaze factor
The element in a political party, administration, or other organization that is corrupt, controversial, or tainted by scandal. For example, I can't see myself making a campaign contribution to them—there's too much of a sleaze factor. This slangy expression derives from the adjective sleazy, which means “vulgar” or “tawdry.” The idiom was first used in politics in the 1980s. yếu tố tồi tệ
Một khía cạnh, yếu tố hoặc một phần của nhóm, tổ chức, chiến dịch, hoạt động, v.v., tham gia (nhà) vào, bị vấy bẩn hoặc được biết đến với hành vi không đạo đức, đồi bại hoặc tai tiếng. Chúng tui đang hướng tới chuyện tạo ra một trang web hẹn hò dành cho những người trưởng thành chuyên nghiệp, bất có yếu tố buồn tẻ mà một số đối thủ cạnh tranh của chúng tui đã biết. Việc bãi bỏ quy định của ngành này vừa khiến yếu tố gây trơn trượt tăng vọt, vì những người bị thúc đẩy trả toàn bởi lòng tham giờ đây có không số cách để thao túng hệ thống. chính quyền, hoặc tổ chức khác bị tham nhũng, gây tranh cãi hoặc bị vấy bẩn bởi vụ bê bối. Ví dụ: tui không thể thấy mình đóng lũy cho chiến dịch của họ - có quá nhiều yếu tố gây khó chịu. Cụm từ tiếng lóng này bắt nguồn từ tính từ nhếch nhác, có nghĩa là "thô tục" hoặc "dâm ô". Thành ngữ này lần đầu tiên được sử dụng trong lĩnh vực chính trị vào những năm 1980. Xem thêm: yếu tố, yếu tố nhếch nhác yếu tố tồi tệ
Một phần của tình huống hoặc tổ chức tồi tệ hoặc tham nhũng. Từ nhếch nhác vừa được sử dụng với nghĩa là không đạo đức hoặc tham nhũng từ khoảng năm 1960. Toàn bộ cụm từ này được sử dụng hầu hết cho các thành phần của chính quyền, đảng chính trị hoặc chiến dịch. Một bài báo của Joshua E. Keating có tiêu đề "Yếu tố say xỉn, Có lớn dịch tham nhũng trong các nền dân chủ trên thế giới không?" (Chính sách Đối ngoại, ngày 12 tháng 7 năm 2010). Một bài báo về một chương trình truyền hình thực tế có tiêu đề là “Các nhà phê bình đổ lỗi cho truyền thông lớn vì yếu tố nhếch nhác” (Frank Ahrens, Washington Post, ngày 11 tháng 2 năm 2004).
An sleaze factor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sleaze factor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sleaze factor