skin alive Thành ngữ, tục ngữ
skin alive
scold angrily, spank or beat She told her son that if he was late for dinner she would skin him alive.
skin alive|alive|skin
v. phr. 1. informal To scold angrily. Mother will skin you alive when she sees your torn pants. 2. informal To spank or beat. Dad was ready to skin us alive when he found we had ruined his saw. 3. slang To defeat. We all did our best, but the visiting gymnastic team skinned us alive. da (một) còn sống
Để dằn mặt, la mắng hoặc trừng phạt người đó một cách nghiêm khắc và với sự tức giận dữ dội. Cha mẹ tui sẽ lột da sống chúng tui nếu họ phát hiện ra chúng tui lấy xe mà bất nói với họ. Nếu tui phát hiện ra ai vừa xáo trộn tài khoản Jefferson, tui sẽ lột da sống hắn !. Xem thêm: da sống, da da ai đó còn sống
Hình. rất tức giận với ai đó; mắng mỏ ai đó một cách nghiêm khắc. (Hình. Tức giận đến mức làm kiểu tổn hại thân thể này đối với ai đó.) Tôi vừa rất giận Jane đến nỗi tui có thể lột da cô ấy còn sống. Nếu tui không về nhà đúng giờ, cha mẹ tui sẽ lột da tui còn sống .. Xem thêm: da sống, da da sống
Phạt nặng, như trong Nếu tui tìm thấy kẻ vừa rạch lốp xe của tôi. da anh ta còn sống. Biểu thức hypebol này chuyển cách thực hiện man rợ của chuyện hành hạ một tù nhân còn sống sang các hình thức trừng phạt khác. [Thông tục giữa những năm 1800]. Xem thêm: sống, da. Xem thêm:
An skin alive idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with skin alive, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ skin alive