sit at one's feet Thành ngữ, tục ngữ
sit at one's feet
Idiom(s): sit at one's feet
Theme: RESPECT
to admire someone greatly; to be influenced by someone's teaching; to be taught by someone.
• Jack sat at the feet of Picasso when he was studying in Europe.
• Tom would love to sit at the feet of the musician Yehudi Menuhin.
ngồi dưới chân (ai đó)
Ở tư thế sùng kính hoặc thờ phượng ai đó; để bày tỏ lòng kính trọng hoặc sự chú ý tôn kính đến một người nào đó. Tôi vừa ngồi dưới chân giáo sư kể từ khi nghe bài giảng kinh ngạc của ông ấy về cơ học lượng tử. Anh tui chọn ngồi dưới chân thánh cả đời chứ tui không có ý định theo đuổi cuộc sống vải vóc như vậy .. Xem thêm: kê chân, ngồi ngồi dưới chân ai
be học trò hoặc người theo dõi ai đó .. Xem thêm: chân, ngồi. Xem thêm:
An sit at one's feet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sit at one's feet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sit at one's feet