sinking feeling, a Thành ngữ, tục ngữ
sinking feeling, a
sinking feeling, a
A sense of dread or apprehension, as in I had a sinking feeling that I'd forgotten my ticket. This expression employs sink in the sense of “become depressed,” a usage dating from the early 1600s. cảm giác chìm xuống
Cảm giác sợ hãi cho biết điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra hoặc sắp xảy ra. Ngay khi tui gặp anh ấy, tui đã có cảm giác rằng anh ấy có ý đồ xấu. Khi tui nghe tin về vụ tai nạn máy bay, tui có cảm giác chìm nghỉm như những người bạn của tui đã đi trên chuyến bay đó. một cảm giác tồi tệ trong dạ dày của một người. (* Điển hình: nhận được ~; có ~; cho ai đó ~.) Tôi có cảm giác chìm đắm mỗi khi nghĩ đến đêm xảy ra tai nạn. Xem thêm: cảm giác, cảm giác chìm cảm giác chìm, một
Một cảm giác sợ hãi hoặc sợ hãi, như trong tui có cảm giác chìm đắm rằng tui đã quên vé của mình. Cụm từ này sử dụng chìm với nghĩa "trở nên chán nản", một cách sử dụng có từ đầu những năm 1600. Xem thêm: cảm giác chìm cảm giác chìm
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn có cảm giác chìm, bạn đột nhiên cảm giác có điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra hoặc có tiềm năng xảy ra. Tôi bắt đầu có cảm giác chìm đắm rằng tui sẽ bất thể thoát khỏi cô ấy. Tôi có cảm giác chìm đắm rằng tám tháng công chuyện vừa bị mất. Xem thêm: cảm giác, chìm một (hoặc đó) cảm giác chìm
một cảm giác khó chịu do nhận ra rằng điều gì đó khó chịu hoặc bất mong muốn vừa xảy ra hoặc là sắp xảy ra. Thuật ngữ này, xuất hiện từ cuối thế kỷ 19, đen tối chỉ cảm giác đói, sợ hãi hoặc chán nản. Khoảng năm 1920, một khẩu hiệu quảng cáo cho Bovril, một nhãn hiệu chiết xuất từ thịt bò được chào hàng như một chất phục hồi, là “Bovril ngăn chặn cảm giác chìm đó.” Xem thêm: chìmXem thêm:
An sinking feeling, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sinking feeling, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sinking feeling, a