sink through the floor Thành ngữ, tục ngữ
sink through the floor
sink through the floor
Suffer extreme embarrassment, as in When she called our name on the list of those who owed dues, I sank through the floor. This hyperbolic term dates from the early 1900s. chìm qua sàn
1. Héo hon, nhăn nhó hoặc thu mình lại vì xấu hổ tột độ. Khi bị giáo viên tố cáo tui gian lận trong bài kiểm tra, tui đã nghĩ rằng mình sẽ chìm xuống sàn. Tôi không tình phát ra một tiếng rắm rất dễ nghe khi cúi xuống, và tui anchorage lại bàn làm chuyện ngay khi có thể để có thể chìm qua sàn nhà. Chịu đựng cảm giác bị từ chối, thất vọng hoặc buồn bã tột độ. Thường nói về trái tim của một người. Trái tim tui như rơi xuống sàn nhà khi tui nhìn thấy Joe đang tay trong tay bước đi với Melissa. Trái tim của chúng tui bắt đầu chìm xuống sàn nhà vào khoảnh khắc cô bác sĩ bước vàophòng chốngchờ với vẻ mặt nghiêm túc như vậy. Khi cô ấy gọi tên chúng tui trong danh sách những người nợ hội phí, tui đã chìm xuống sàn. Thuật ngữ abstract này có từ đầu những năm 1900. Xem thêm: sàn nhà, bồn rửa chén, qua chìm qua sàn, để
Xấu hổ không cùng. Biểu thức hypebolic này, chỉ ra rằng người ta ước một người có thể thực sự biến mất bằng cách chìm qua sàn nhà, có từ khoảng năm 1900. LM Montgomery vừa sử dụng nó trong cuốn tiểu thuyết nổi tiếng Anne of Green Gables (1908) của cô: “Cô ấy nghĩ rằng cô ấy sẽ chìm qua sàn nhà khi cô ấy vừa thấy các bạn đi vào tất cả được dàn dựng như vậy. " Xem thêm: chìm, xuyên quaXem thêm:
An sink through the floor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sink through the floor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sink through the floor