shy away from Thành ngữ, tục ngữ
shy away from
shy away from
Avoid, evade, as in He shied away from all questions concerning his private life. [Late 1700s] né tránh (khỏi ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để rút lui, rút lui hoặc rút lui (từ một người nào đó hoặc một cái gì đó) trong hoặc khi sợ hãi. Bạn đang bực với tui à? Bạn vừa trốn tránh tui cả ngày. Đứa trẻ lảng tránh khi người đàn ông lạ mặt đến gần. Để tránh, trốn tránh hoặc bỏ bê điều gì đó. Bạn muốn lãnh đạo nhánh này, có nghĩa là bạn bất thể né tránh những khía cạnh khó khăn hơn của công việc. Chúng ta cần một người bất né tránh khi đến lúc phải đưa ra những quyết định khó khăn .. Xem thêm: tránh xa, nhút nhát, ai đó né tránh
Tránh, né tránh, như trong trường hợp Anh ấy né tránh tất cả câu hỏi liên quan đến mình Cuộc sống riêng tư. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: tránh xa, ngại ngùng. Xem thêm:
An shy away from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shy away from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shy away from