shut away Thành ngữ, tục ngữ
shut away
lock away;isolate 锁住;隔绝
They feel very shut away in that remote little cottage.他们觉得在那座偏远的小屋里非常闭塞。
Jim shut himself away for a month to catch up on his academic work.杰姆为赶写他的学术著作闭门谢客一个月。 tắt đi
1. Để giam giữ hoặc cách ly một người nào đó với những người khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "shut" và "away". Tôi hứa, thưa bà, rằng chúng tui sẽ bắt được kẻ vừa làm điều này và nhốt hắn trong suốt quãng đời còn lại. Cha mẹ anh ta vừa đuổi con trai của họ đi vì họ bất muốn anh ta bị hư hỏng bởi thế giới bên ngoài. Rút lui hoặc cô lập bản thân khỏi những người khác hoặc xã hội nói chung. Trong cách sử dụng này, một lớn từ phản xạ được sử dụng giữa "im lặng" và "đi". Anh ta chỉ tự đóng cửa sau khi vợ chết. Bạn bất thể tiếp tục đóng cửa bản thân mình như thế này. Chúng tui đang e sợ cho bạn. Để kìm nén hoặc che giấu điều gì đó. Tôi cố gắng kìm chế cơn tức giận của mình, nhưng tui không thể trốn tránh nó lâu hơn được nữa. Cô ấy đóng kín bí mật (an ninh) sâu thẳm trong trái tim mình .. Xem thêm: xa, im. Xem thêm:
An shut away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shut away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shut away