shrug one's shoulders Thành ngữ, tục ngữ
shrug one's shoulders
shrug one's shoulders
Show indecision or indifference, as in When I asked her if she minded staying home, she just shrugged her shoulders. This redundant idiom—shrug means “to raise and contract the shoulders”—dates from about 1450. nhún vai (của một người)
1. Theo nghĩa đen, để thực hiện một cử chỉ bằng cách nâng cao và thả vai của một người, thường có nghĩa là một người bất biết điều gì đó hoặc thờ ơ với điều gì đó. Đừng chỉ nhún vai — tui muốn có câu trả lời! Tôi hỏi bọn trẻ có muốn ăn pizza cho bữa tối bất và chúng chỉ nhún vai. Tôi nghĩ họ sẽ hào hứng với nó. Cảm thấy hoặc thể hiện sự thờ ơ, do dự hoặc bất có tiềm năng làm điều gì đó. Có quá nhiều người chỉ nhún vai khi tập thể dục đủ. Nếu họ gặp chuyện bất giải quyết được, quản lý chỉ cần nhún vai và bỏ qua .. Xem thêm: nhún vai nhún vai
Thể hiện sự do dự hoặc thờ ơ, như khi tui hỏi cô ấy có phiền bất ở nhà, cô chỉ nhún vai. Thành ngữ thừa này- nhún vai có nghĩa là "nâng cao và co lại đôi vai" - có từ khoảng năm 1450.. Xem thêm: cầu vai, nhún vai. Xem thêm:
An shrug one's shoulders idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shrug one's shoulders, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shrug one's shoulders