shrinking violet, a Thành ngữ, tục ngữ
shrinking violet, a
shrinking violet, a
An extremely shy person, as in She was a shrinking violet until she went away to college. This metaphoric idiom refers to the flower, but the precise allusion is unclear, since violets thrive under a variety of conditions and often are considered a garden weed. [Early 1900s] màu tím co lại
Một thuật ngữ phủ định chỉ một người rất nhút nhát. Sau nhiều năm bị coi là bất khác gì một màu tím đang co lại, Christine quyết định vượt qua nỗi sợ hãi của mình và bắt đầu nói chuyện với người lạ. một người rất nhút nhát và bất quyết đoán. Tôi bất hẳn là một con violet đang co lại, nhưng tui không đủ can đảm để nói những gì bạn vừa nói với cô ấy. một màu tím nhỏ dần cho đến khi cô ấy đi học lớn học. Thành ngữ ẩn dụ này đề cập đến hoa, nhưng cách đen tối chỉ chính xác bất rõ ràng, vì hoa violet phát triển mạnh trong nhiều điều kiện khác nhau và thường được coi là một loài cỏ dại trong vườn. [Đầu những năm 1900] Xem thêm: thu nhỏ màu tím đang co lại
Nếu bạn mô tả một người nào đó tương tự như màu tím đang co lại, bạn có nghĩa là họ rất nhút nhát. Giao cho anh ta một nhiệm vụ khó khăn và anh ta biến thành một màu tím thu nhỏ. Không ai trong số những người phụ nữ mà anh ấy vẽ có thể được mô tả là những bông hoa violet đang thu nhỏ. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng ai đó bất có màu tím co lại có nghĩa là họ rất tự tin. Màu hổ phách bất phải là màu tím đang co lại. Cô ấy là một nhân vật đầy màu sắc thô kệch. Lưu ý: Trong quá khứ, hoa violet được coi là biểu tượng của sự khiêm tốn, vì kích thước nhỏ và thực tế là hoa vẫn ẩn giữa những chiếc lá cho đến khi chúng nở ra. Xem thêm: thu nhỏ, violet violet thu nhỏ
một người nhút nhát quá mức. Thời báo Chủ nhật 2004 bất chính thức Clough bất phải là màu tím đang thu hẹp lại. Anh ấy tin tưởng tuyệt cú đối vào bản thân và phương pháp của mình, và bất ngại nói điều đó với bất kỳ ai. Xem thêm: co lại, violet a ˌshrinking ˈviolet
(hài hước) một người rất nhút nhát và dễ sợ hãi: Tôi bất thể tưởng tượng nổi tại sao một phụ nữ trẻ năng động như cô ấy lại kết hôn với một người phụ nữ trẻ trung năng động như anh ta. : co lại, violet violet co lại, một
Một cá thể rất nhút nhát. Tại sao màu tím, một loài cây sống lâu năm nhỏ nhưng ưa bóng râm, lại được chọn để chỉ sự nhút nhát thì vẫn chưa rõ ràng. Ngược lại, hoa violet có thể mạnh dạn chiếm lĩnh các mảng đất, và những người làm vườn thậm chí có thể thấy khó loại bỏ chúng khỏi những bất gian bất mong muốn. Tuy nhiên, cụm từ này vừa được sử dụng từ đầu những năm 1900. The Listener nói (ngày 22 tháng 7 năm 1976), “Frayn bất quên kẻ yếu. . . . Màu tím đang co lại. . . là loài thực vật nguy hiểm nhất trong các đặc quyền. ”Xem thêm: thu nhỏ violet thu nhỏ
Một người nhút nhát. Hoa violet mang lại ấn tượng về sự nhút nhát, mọc khi nó gần với mặt đất bảo vệ và thường ở bên dưới các cây khác, cây bụi và cây cối. So với những tán lá lớn hơn khác, hoa violet trông như thể chúng đang thu nhỏ lại, phát triển nhỏ hơn. Khi được áp dụng cho những người nhút nhát, cụm từ này lần đầu tiên xuất hiện ở cả Mỹ và Anh vào những năm 1820.
An shrinking violet, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shrinking violet, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shrinking violet, a