shoot from the hip Thành ngữ, tục ngữ
shoot from the hip
Idiom(s): shoot from the hip
Theme: FRANKNESS
to speak directly and frankly. (Informal.)
• John has a tendency to shoot from the hip, but he generally speaks the truth.
• Don't pay any attention to John. He means no harm. It's just his nature to shoot from the hip.
shoot from the hip|hip|shoot
v. phr., informal 1. To fire a gun held at the hip without aiming by aligning the barrel with one's eye. In many Western movies the heroic sheriff defeats the villains by shooting from the hip. 2. To speak sincerely, frankly, and without subterfuge. "What kind of an administrator will Mr. Brown be?" the head of the search committee asked. "He shoots straight from the hip," he was assured. bắn từ hông
Nói hoặc hành động một cách hấp tấp, liều lĩnh hoặc thẳng thừng mà bất tính đến sau quả tiềm ẩn. Một đen tối chỉ về chuyện bắn một khẩu súng ngắn ngay lập tức khi rút nó ra khỏi bao da mà bất mất thời (gian) gian ngắm bắn. Thủ tướng của đất nước vừa nổi tiếng vì bắn từ hông, ban hành các lệnh hành pháp mà bất cần tham tiềmo ý kiến của các thành viên quốc hội. Sếp có xu hướng bắn từ hông, vì vậy đừng quá coi thường những gì ông ta nói .. Xem thêm: bắn hông, bắn bắn từ hông
1. Lít để bắn súng ở bên hông, bên hông của một người. (Điều này làm tăng tốc độ bắn của một người nhưng kém chính xác hơn nhiều.) Khi tui sống ở nhà trong trang trại, cha tui đã dạy tui bắn từ hông. Tôi nhanh chóng bắn chết con rắn trước khi nó cắn vào con ngựa của tôi. Tôi rất vui vì tui đã học cách bắn từ hông.
2. Hình. Để nói chuyện trực tiếp và thẳng thắn. (Ám chỉ tốc độ bắn súng từ hông.) John có xu hướng bắn từ hông, nhưng nói chung anh ấy nói sự thật. Đừng để ý đến John. Anh ta có nghĩa là bất có hại. Bản chất của anh ấy chỉ là bắn từ hông thôi .. Xem thêm: bắn hông, bắn bắn từ hông
Nói hoặc hành động liều lĩnh hoặc bốc đồng, như Steve bất khéo léo lắm; thực sự, anh ấy nổi tiếng với tiềm năng bắn từ hông. Biểu thức này chuyển chuyện bắn nhanh được thực hiện bằng cách rút súng từ bao da và bắn mà bất cần nâng lên thành nói hoặc hành động nhanh. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900] Đối với một vụ chuyển nhượng tương tự, hãy xem bắn bỏ miệng của một người. . Xem thêm: bắn hông, bắn bắn từ hông
Nếu ai đó bắn từ hông, họ phản ứng với các tình huống rất nhanh và mạnh mẽ, bất cần nghĩ đến sau quả. Họ chỉ trích sự sẵn sàng bắn từ hông của anh ấy. Cô khẳng định rằng mình bất bắn từ hông. Cô thích suy nghĩ nhiều và lâu trước khi đưa ra quyết định. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó bắn từ hông với ý nghĩa tương tự. Anh ta chắc chắn có xu hướng bắn từ hông - bốc đồng. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là một cao bồi tháo súng ra khỏi bao da và bắn ngay lập tức mà bất cần giơ súng lên để ngắm. . Xem thêm: bắn hông, bắn bắn từ hông
phản ứng đột ngột hoặc bất cân nhắc kỹ lời nói hoặc hành động của bạn. bất trang trọng. Xem thêm: bắn hông, bắn ˌshoot from the ˈhip
phản ứng nhanh mà bất suy nghĩ kỹ trước: Là một người quản lý, anh ấy đôi khi bị buộc tội bắn từ hông, nhưng anh ấy luôn được cùng nghiệp yêu thích. bắn một phát súng ngắn ngay sau khi lấy nó ra khỏi thắt lưng mà bất nhắm chính xác .. Xem thêm: bắn vào hông, bắn bắn từ hông
vào. để nói nhanh và bất cần suy nghĩ. (xem thêm bắn súng hông.) Cô ấy có xu hướng bắn từ hông, nhưng đó bất thực sự là vấn đề. . Xem thêm: bắn hông, bắn bắn từ hông
Tiếng lóng Để hành động hoặc nói một vấn đề mà bất cần suy tính trước .. Xem thêm: bắn hông, bắn. Xem thêm:
An shoot from the hip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shoot from the hip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shoot from the hip