sell a bill of goods Thành ngữ, tục ngữ
sell a bill of goods
sell a bill of goods
Deceive, swindle, take unfair advantage of, as in He was just selling you a bill of goods when he said he worked as a secret agent, or Watch out if anyone says he wants to trade bikes with you; he's apt to be selling you a bill of goods. The bill of goods here means “a dishonest offer.” [c. 1920] bán (một) hóa đơn hàng hóa
Để cố gắng thuyết phục một người nói dối, đặc biệt là để lợi dụng họ; để lừa đảo hoặc lừa một người. Anh ấy nói sẽ bán chiếc xe đạp của tui và mang lại lợi nhuận cho tôi, nhưng anh ấy vừa bán cho tui một hóa đơn hàng hóa — tui chưa bao giờ nghe tin từ anh ấy nữa! Vì vậy, bạn vừa nói với tui rằng bạn sẽ học chăm chỉ hơn nếu tui cho bạn trò chơi điện hi sinh mới đó, nhưng điểm của bạn thậm chí còn tệ hơn. Có vẻ như bạn vừa bán cho tui một hóa đơn hàng hóa !. Xem thêm: bill, good, of, advertise bán cho ai đó một hóa đơn hàng hóa
Hình. để khiến ai đó tin vào điều gì đó bất đúng sự thật; để lừa dối ai đó. Đừng để ý đến những gì John nói. Anh ta chỉ cố bán cho bạn một hóa đơn hàng hóa. Tôi bất bán cho bạn một hóa đơn hàng hóa. Điều tui nói là đúng .. Xem thêm: bill, good, of, advertise advertise a bill of appurtenances
Lừa dối, bịp bợm, lợi dụng bất công bằng, như trong trường hợp Anh ta chỉ bán cho bạn một hóa đơn hàng hóa khi anh ấy nói rằng anh ấy vừa làm chuyện như một mật (an ninh) vụ, hoặc Hãy để ý xem có ai nói rằng anh ấy muốn buôn bán xe đạp với bạn không; anh ấy có tiềm năng bán cho bạn một hóa đơn hàng hóa. Hóa đơn hàng hóa ở đây có nghĩa là “một lời đề nghị bất trung thực”. [c. Năm 1920]. Xem thêm: bill, good, of, advertise advertise a bill of appurtenances
Không chính thức Để bị lợi dụng bất công bằng .. Xem thêm: bill, good, of, advertise bán hóa đơn cho ai đó, để
gian lận hoặc lừa gạt ai đó. “Hóa đơn hàng hóa”, trong ngôn ngữ thương mại, là một số lượng hoặc lô hàng hóa. Bán nó ở đây có nghĩa là thuyết phục ai đó chấp nhận một điều gì đó bất mong muốn. Thuật ngữ này có từ đầu thế kỷ XX. Nhà viết kịch Eugene O’Neill vừa sử dụng nó trong Marco Millions (1924), “Bán được một hóa đơn hàng hóa lớn ở đây, tui sẽ đánh cuộc, bạn là đồ cũ?” Hoặc, trên tờ Toronto Globe and Mail (ngày 17 tháng 2 năm 1968), “Không có trước thưởng sản xuất. . . chúng tui đã được bán một hóa đơn hàng hóa. " . Xem thêm: bill, of, sell, someone. Xem thêm:
An sell a bill of goods idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sell a bill of goods, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sell a bill of goods