see stars Thành ngữ, tục ngữ
see stars
imagine one is seeing stars as a result of being hit on the head When I was hit by the opposing football player I fell to the ground and began to see stars.thấy các vì sao
Bị choáng váng hoặc bất tỉnh do một cú đánh vào đầu, đôi khi kết quả là nhận thấy ánh sáng nhấp nháy thực sự. Anh ta trông bất có vẻ gì là khó khăn với tôi, nhưng tui thấy sao khi anh ta đấm vào mặt tôi. Anh ta lao thẳng vào một thanh xà thép và nhìn thấy các vì sao trong vài phút.. Xem thêm: xem, saoxem sao
Hình. dường như nhìn thấy ánh sáng nhấp nháy sau khi nhận một cú đánh vào đầu. Tôi vừa nhìn thấy những vì sao khi va đầu vào trần gác mái. Cậu bé nhìn thấy các vì sao khi cậu ấy ngã đập đầu xuống nền bê tông.. Xem thêm: thấy, saonhìn thấy các vì sao
Nhận thấy ánh sáng nhấp nháy, đặc biệt là sau một cú đánh vào đầu. Ví dụ, Một cánh cửa xoay đập vào tui và tui thực sự nhìn thấy những vì sao. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: see, starsee stars
thấy những tia sáng, đặc biệt là do bị đánh vào đầu.. Xem thêm: see, starsee ˈstars
(không chính thức) nhìn thấy những ánh sáng nhỏ trong giây lát, chẳng hạn như sau khi bị đập vào đầu: Có tiếng nổ. Tôi nhìn thấy những vì sao, và điều tiếp theo tui biết là tui đang nằm trên sàn bếp.. Xem thêm: xem, saothấy sao
tv. bị (đánh) bất tỉnh. Tôi nhìn thấy các vì sao trong vài giây, rồi ai đó hất nước lạnh vào mặt tôi. . Xem thêm: thấy, ngôi sao. Xem thêm:
An see stars idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see stars, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see stars