see someone off Thành ngữ, tục ngữ
see someone off
see someone off Take leave of someone, as in
We saw our guests off at the door, or
They came to the airport to see us off. This expression was first recorded in 1809. Also see
see out, def. 1.
tiễn
1. Đi cùng một người đến nơi họ sẽ khởi hành và chúc họ vĩnh biệt. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "see" và "off". John đề nghị được tiễn tui ra ga xe lửa, nhưng tui rất buồn khi phải rời đi nên tui thích đi một mình hơn. Tôi chỉ để tiễn những vị khách của chúng ta. Tôi sẽ anchorage lại trong thời (gian) gian ngắn. Trong thể thao, để đánh bại đối thủ của một người. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "see" và "off". Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Man United vừa tiễn Man City với chiến thắng kịch tính 3–2. Đội trẻ đang muốn tiễn các đối thủ của họ ở bán kết. Để đẩy lùi hoặc chống đỡ một số cuộc tấn công hoặc kẻ tấn công. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "see" và "off". Binh lính của nhà vua vừa có thể đánh bại cuộc xâm lược, mặc dù kết quả là hệ thốngphòng chốngthủ của lâu đài vừa bị suy yếu nghiêm trọng. Quân đội cấp trên của chúng tui sẽ có thể tiễn lực lượng nổi dậy ra đi mà bất gặp khó khăn .. Xem thêm: tiễn, tiễn
tiễn ai đó
Hãy tiễn ai đó, như trong Chúng tui tiễn khách ra cửa, hoặc Họ vừa đến sân bay để tiễn chúng tôi. Biểu thức này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1809. Cũng xem see out, def. 1.. Xem thêm: tắt, xem, ai đó. Xem thêm: