see reason Thành ngữ, tục ngữ
see reason
see reason
Adopt a sensible course of action, let oneself be persuaded, as in At ninety Grandma finally saw reason and gave up driving her car. This expression, which uses reason in the sense of “good sense,” was first recorded in Shakespeare's 1 Henry IV (1:2). xem lý do
Áp dụng hoặc chấp nhận một hành động hoặc cách đánh giá tình huống hợp lý, hợp lý, đặc biệt là sau khi thuyết phục hoặc nhận ra lỗi. Cuối cùng tui cũng cố gắng làm cho anh ta hiểu được lý do và anh ta cùng ý bất bán trang trại của gia (nhà) đình. Bà tui sẽ bất bao giờ tìm hiểu lý do về chuyện bà ấy hút thuốc - theo argumentation của bà ấy, bà ấy vừa xuống mồ rồi, vậy tại sao bà ấy phải từ bỏ thứ mà bà ấy vẫn thích ?. Xem thêm: lý do, xem xem lý do
Áp dụng một hành động hợp lý, để bản thân bị thuyết phục, như trong Năm chín mươi bà cuối cùng cũng nhìn ra lý do và từ bỏ chuyện lái xe của mình. Cách diễn đạt này, sử dụng lý trí theo nghĩa "tốt", lần đầu tiên được ghi lại trong cuốn 1 Henry IV (1: 2) của Shakespeare. . Xem thêm: lý do, xem xem lý do (hoặc ý thức)
nhận ra rằng bạn vừa sai và áp dụng một thái độ hợp lý .. Xem thêm: lý do, xem (làm cho ai đó) xem ˈsense / ˈreason
(make somebody) bắt đầu hành động và suy nghĩ hợp lý hơn trước: À, bạn vừa từ bỏ thuốc lá! Tôi rất vui vì cuối cùng bạn vừa thấy ý nghĩa. ♢ Đã đến lúc ai đó làm cho anh ta thấy lý do .. Xem thêm: lý do, xem, cảm nhận. Xem thêm:
An see reason idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see reason, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see reason