scrounge up Thành ngữ, tục ngữ
scrounge up
scrounge up
Find or round up something, as in I'll have to scrounge up another microphone for today's speaker. [Colloquial; c. 1900] di chuyển lên trên
Để xác định vị trí của ai đó hoặc thứ gì đó sau khi tìm kiếm hoặc tìm kiếm kỹ lưỡng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "scrounge" và "up." Do những hạn chế nhập cư mới, ngành công nghề khách sạn dọc theo bờ biển phía đông vừa phải vật lộn để tìm đủ nhân công để giải quyết mùa bận rộn của họ. Mặc dù một chuyến đi đến cửa hàng tạp hóa vừa quá hạn từ lâu, tui vẫn có thể kiếm đủ thức ăn để chuẩn bị một bữa tối tươm tất. Mẹ tui từ chối mua bất cứ thứ gì mới trừ khi bà có thể sáu tung một phiếu giảm giá cho nó .. Xem thêm: scrounge, up scrounge addition or article up
Fig. để tìm ai đó hoặc một cái gì đó ở đâu đó; để đào một ai đó hoặc một cái gì đó lên. Tôi bất thể nghĩ ra bất cứ ai vừa rồi, nhưng tui sẽ lôi ai đó lên. Họ tìm kiếm hoặc làm tròn một cái gì đó cho Liz. [Thông thường; c. Năm 1900]. Xem thêm: scrounge, up scrounge up
v. Để có được thứ gì đó bằng cách ăn xin, nhặt nhạnh, hoặc vay mượn: Con chó bới một cục xương trong đống rác. Tôi bất có chỗ nào cho máy giặt, nhưng tui đã thu dọn một ít bằng cách nhìn xuống đệm trên ghế sofa.
. Xem thêm: scrounge, up scrounge addition or article up
tv. để có được ai đó hoặc một cái gì đó bằng cách nào đó. Tôi vừa tìm đến một bác sĩ vào lúc nửa đêm. . Xem thêm: scrounge, someone, something, up. Xem thêm:
An scrounge up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scrounge up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scrounge up