save the day Thành ngữ, tục ngữ
save the day
bring about victory or success - esp. when defeat is likely He saved the day for his team after he played his best game of the season.
save the day/situation
bring about victory or success,esp.when defeat is likely 反败为胜;转危为安
The forest fire was nearly out of control when suddenly it rained heavily and saved the day.森林火灾几乎无法控制,但一场瓢泼大雨,把它浇灭了。
They were ready to retreat,but re inforcements arrived in time and saved the situation.他们正准备撤退时,增援部队及时赶到,一下扭转了局势。
save the day|day|save
v. phr. To bring about victory or success, especially when defeat is likely. The forest fire was nearly out of control when suddenly it rained heavily and saved the day. The team was behind, but at the last minute Sam saved the day with a touchdown. tiết kiệm trong ngày
Để làm ra (tạo) ra một kết quả tốt hoặc làm ra (tạo) ra một điều gì đó thành công khi thất bại hoặc điều bất may dường như sắp xảy ra. Đối mặt với chuyện bị loại khỏi vòng loại trực tiếp, bộ tứ vệ ngôi sao của đội vừa tung ra một đường chuyền đáng kinh ngạc cho một pha chạm bóng vào phút cuối và cứu rỗi cả ngày. Tôi vừa nghĩ rằng chúng tui sẽ phải hủy bữa tiệc sinh nhật, nhưng John vừa cứu rỗi ngày hôm nay bằng cách hóa trang thành một chú hề và giải trí cho Tommy và bạn bè của anh ấy. một kết quả xấu vừa được mong đợi. Đội được đoán trước sẽ thua, nhưng Sally vừa giành được ba điểm và cứu rỗi ngày thi đấu. Bài tuyên bố xuất sắc của bạn vừa xoa dịu đám đông và cứu rỗi cả ngày. Xem thêm: save save the day
Đềphòng chốngmột điều bất may, như trong phim Họ vừa quên con dao cắt bánh cưới, nhưng Elizabeth vừa đến với một con và cứu họ ngày . Xem thêm: tiết kiệm tiết kiệm trong ngày
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó hoặc điều gì đó tiết kiệm trong ngày trong một tình huống có vẻ như bất thành công, họ sẽ cố gắng thực hiện thành công. Đột nhiên có mười con nai lao thẳng về phía tôi, nhưng bài tập bắn súng vừa giúp tui có được ngày hôm đó. Sau đêm đầu tiên thảm hại cho chương trình, chính Biggs vừa đứng ra cứu lấy ngày đó. Xem thêm: save save the day (hoặc tình huống)
tìm hoặc đưa ra giải pháp cho một khó khăn hoặc thảm họa. 1990 Richard Critchfield Giữa những người Anh Khi kết cấu xã hội thời (gian) hậu chiến bắt đầu rách nát, trong bối cảnh nền kinh tế trì trệ và sự suy giảm toàn cầu… Edward Heath… được đánh giá là sẽ cứu lấy thời (gian) đại. Anh ta bất giao hàng được. Xem thêm: save save the ˈday / situˈation
làm điều gì đó biến thất bại có thể xảy ra thành thành công: Jones vừa cứu một ngày cho đội tuyển Anh với bàn thắng ở phút cuối. Xem thêm: cứu, tình huốngXem thêm:
An save the day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with save the day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ save the day