sail right through Thành ngữ, tục ngữ
sail right through
Idiom(s): sail (right) through sth
Theme: EASY
to finish something quickly and easily. (Informal.)
• The test was not difficult. I sailed right through it.
• Bob sailed through his homework in a short amount of time.
sail (right) through|sail|sail right through|sail
v. phr. To conclude easily and rapidly; finish something. The bright young man sailed through the bar exam in record time. chèo thuyền qua (cái gì đó)
1. Làm cạn kiệt, sử dụng hết hoặc trải qua một cái gì đó rất nhanh chóng và dễ dàng. Chúng tui đang đi thuyền qua sữa — tui cần lấy thêm một gallon nữa. Tôi nằm trên giường bệnh, vì vậy tui đã đi suốt 10 mùa của chương trình. Để trả thành, trả thành hoặc tiến bộ một chuyện gì đó một cách nhanh chóng và dễ dàng. Tôi bất biết tại sao tui lại e sợ như vậy; Tôi vừa đi thuyền qua bài kiểm tra! Tôi có cả hộ chiếu EU và Hoa Kỳ, vì vậy tui luôn đi thuyền qua biển quan cho dù tui đang đi theo hướng nào .. Xem thêm: chèo thuyền, qua buồm (phải) qua cái gì
1. Lít để đi qua một cái gì đó trên thuyền hoặc tàu. Dòng thuyền đi thẳng qua Grenadines vào ban ngày. Chúng tui đi thuyền qua các khe hẹp mà bất có hoa tiêu.
2. Hình. Để đi qua một cái gì đó rất nhanh chóng và dễ dàng. Những đứa trẻ chỉ đi thuyền ngay qua kem và bánh. Không còn một chút nào. Bạn vừa đi hết trước trợ cấp của mình rồi.
3. Hình. Để thông qua một thủ tục, đánh giá hoặc bỏ phiếu một cách nhanh chóng và dễ dàng. Đề xuất được thông qua ủy ban mà bất có gì phải bàn cãi. Tôi hy vọng rằng vấn đề này sẽ trôi qua nhanh chóng .. Xem thêm: đi thuyền, thông qua đi thuyền qua
Ngoài ra, hãy chèo thuyền qua ngay. Hoàn thành một cách nhanh chóng và dễ dàng, đạt được tiến bộ dễ dàng, như trong Ngài đi thuyền vượt qua bài kiểm tra viết ngay lập tức, hoặc Chúng tui đi thuyền ngay qua biển quan. Biểu thức này đen tối chỉ một chiếc thuyền di chuyển nhanh chóng và dễ dàng trên mặt nước. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: chèo thuyền, qua chèo thuyền qua
v.
1. Để đi nhanh qua một thứ gì đó mà bất phải dừng lại hoặc nán lại: Ô tô vượt đèn đỏ.
2. Để đạt được tiến bộ với một thứ gì đó nhanh chóng và dễ dàng: Bởi vì tui đã học quá lâu, tui đã có thể vượt qua kỳ thi.
. Xem thêm: đi thuyền, đi qua đi thuyền (bên phải) qua cái gì đó
trong. Để đi qua cái gì đó một cách dễ dàng. Tôi vừa đi đúng bài tập về nhà của mình. . Xem thêm: phải, chèo thuyền, cái gì đó, thông qua chèo thuyền qua cái gì đó
verbXem cánh buồm ngay qua cái gì đó. Xem thêm: buồm, cái gì đó, xuyên qua. Xem thêm:
An sail right through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sail right through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sail right through