run up to Thành ngữ, tục ngữ
run up to
1.amount to总额达到
The bill for the repairs might run up to £300.修理费可能会多达300 英镑。
2.come near to as by running跑近
The child ran up to the teacher to show her his drawing.这个孩子跑到老师身边,让她观看他的画。
run wild get out of control 失去控制;胡闹The new teacher lets the children run wild.这位新教师听任孩子们胡闹。
Prices were running wild all over the country.全国物价普遍在上涨。
rush at run towards so as to attack向…冲去;扑向…
He rushed at his enemy with a drawn sword.他拔出刺刀,向敌人冲去。 chạy tới (ai đó, cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
Để tiến về phía trước và dừng lại ngay trước người, đất điểm hoặc sự vật nào đó một cách nhanh chóng, như bằng cách chạy. Anh ta chạy lên nhà và bấm chuông cửa, trước khi phóng đi một lần nữa nhanh như lúc anh ta đến. Cô ấy chạy đến gần tui và ôm tui thật chặt .. Xem thêm: run, up. Xem thêm:
An run up to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run up to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run up to