round peg in a square hole Thành ngữ, tục ngữ
round peg in a square hole
round peg in a square hole see
square peg in a round hole.
chốt tròn trong lỗ vuông
Một người bất hòa nhập hoặc bất thoải mái với người khác hoặc trong một tình huống cụ thể; một người bất phù hợp với một nhiệm vụ, vị trí, tình huống hoặc nhóm người nhất định. (Một biến thể của kiểu "chốt vuông trong lỗ tròn" phổ biến hơn.) Chỉ mất ba tháng để nhận ra tui là một chốt tròn trong lỗ vuông tại công ty. Tôi đoán rằng tui vừa được nâng lên để bất mua vào toàn bộ hệ thống phân cấp của công ty về kinh doanh hiện đại. John vừa từng là một cái chốt tròn trong lỗ vuông trong suốt thời (gian) trung học, nhưng khi lên lớn học, anh ấy vừa tìm thấy đủ loại người mà anh ấy có thể quan hệ .. Xem thêm: lỗ, chốt, tròn, vuông
chốt tròn trong một lỗ vuông, một
Một thứ bất phù hợp, một thứ bất phù hợp với công chuyện hoặc vị trí hiện tại. Hình ảnh đồ họa này vừa được chuyển cho các cá nhân bất phù hợp cho các nhiệm vụ khác nhau vào năm 1800 hoặc lâu hơn. Đôi khi nó vừa được (và vẫn là) đặt theo cách khác, một cái chốt hình vuông trong một lỗ tròn. Sử gia (nhà) Albany Fonblanque vừa sử dụng cả hai (Anh dưới thời (gian) Bảy Chính quyền, 1836): “Ngài Robert Peel là một cái chốt tròn nhẵn trong một lỗ vuông có góc nhọn, và Lord Lyndhurst là một cái chốt hình vuông cắt hình chữ nhật trong một lỗ tròn nhẵn.”. Xem thêm: chốt, tròn, vuông. Xem thêm: