rooted to the spot Thành ngữ, tục ngữ
rooted to the spot
Idiom(s): rooted to the spot
Theme: MOVEMENT - LACKING
unable to move because of fear or surprise.
• Joan stood rooted to the spot when she saw the ghostly figure.
• Mary was rooted to the spot as the mugger snatched her bag.
bén rễ tại chỗ
Không thể di chuyển khỏi nơi một người đang đứng hoặc đang ở, thường là do quá sợ hãi hoặc sốc. Tôi đứng tại chỗ trong một phút sau khi nhìn thấy hai chiếc xe va chạm bên kia đường. Khi tui rẽ vào góc, tui thấy rằng tui đang lao về phía một con nai bị cắm rễ tại chỗ .. Xem thêm: root, atom * basis to atom
Hình. bất thể di chuyển vì sợ hãi hoặc bất ngờ. (* Điển hình: có vẻ là ~; be ~; trở thành ~.) Jane đứng ngay tại chỗ khi nhìn thấy bóng dáng ma quái. Mary đứng ngay gốc tại chỗ khi tên trộm giật túi xách của cô .. Xem thêm: root, atom basis in the atom
Không cử động, đặc biệt là do một số cảm xúc mạnh. Ví dụ, khi chiếc xe tải lao xuống con chó, nó vừa vô cùng hoảng sợ và đứng ngay tại chỗ. Câu thành ngữ này ví bộ rễ của cây với cảm giác chắc chắn khiến chúng bất thể di chuyển. . Xem thêm: root, atom ˌglued / ˌroot to the ˈspot
bất thể di chuyển, chẳng hạn vì bạn sợ hãi hoặc ngạc nhiên: Anh hét lên để cô ấy chạy đi, nhưng cô ấy chỉ đứng đó, dán mắt vào chỗ đó . ♢ Cô đứng đó cắm rễ đến chỗ khi nhìn thấy thân .. Xem thêm: keo, rễ, đốm. Xem thêm:
An rooted to the spot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rooted to the spot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rooted to the spot