root of the matter Thành ngữ, tục ngữ
root of the matter
root of the matter
The essential part or cause of something, as in We still don't understand what happened; we must get to the root of the matter. This expression was first recorded in the Bible (Job 19:28). gốc rễ của vấn đề
Bản chất hoặc yếu tố quan trọng nhất, cơ bản nhất hoặc cơ bản nhất của một vấn đề, vấn đề hoặc vấn đề đang bàn. Cảm ơn tất cả các bạn vừa tham dự cuộc họp nhân viên này. Trước khi chúng ta đi vào gốc rễ của vấn đề, tui muốn đảm bảo với mỗi người rằng công chuyện của bạn được đảm bảo an toàn. Đây là gốc rễ của vấn đề, Bill: chúng tui cảm thấy bạn vừa không đáp ứng được các tiêu chuẩn công chuyện mà chúng tui nên mong đợi ở bạn trong những tuần gần đây .. Xem thêm: matter, of, basis basis of the botheration
Phần cốt yếu hoặc nguyên nhân của điều gì đó, như trong Chúng tui vẫn bất hiểu chuyện gì vừa xảy ra; chúng ta phải đi vào gốc rễ của vấn đề. Biểu hiện này lần đầu tiên được ghi lại trong Kinh Thánh (Gióp 19:28). . Xem thêm: vật chất, của, gốc gốc của vấn đề,
Bản chất của điều gì đó; cơ sở hoặc nguyên nhân thực sự. Thuật ngữ này xuất hiện trong Kinh Thánh (Gióp 19:28): “Tại sao lại bắt bớ nó, tui thấy gốc rễ của vấn đề là tui thấy sao?” Nó vẫn được sử dụng như một phép ẩn dụ cho nguyên nhân cuối cùng. . Xem thêm: of, root. Xem thêm:
An root of the matter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with root of the matter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ root of the matter