roll the bones Thành ngữ, tục ngữ
roll the bones
roll the bones
Cast dice, especially in the game of craps, as in Let's go to the casino and roll the bones tonight. This slangy term was first recorded in 1897, but the noun bones has referred to dice since the late 1300s (Chaucer used it in The Pardoner's Tale).cuộn xương
1. tiếng lóng Để tung xúc xắc, như đối với hoặc trong một trò chơi may rủi. Tôi thường bất phải là một tay cờ bạc, nhưng tui không thể cưỡng lại chuyện đến bàn xúc xắc để tung xương!2. Nói rộng lớn ra, chấp nhận một số rủi ro với hy vọng hoặc thời cơ đạt được một kết quả may mắn. Hãy nhìn xem, trường hợp xấu nhất là chúng tui bị phạt, vì vậy tui nói rằng chúng tui chỉ lăn xương và hy vọng nó bất đến mức đó.. Xem thêm: xương, lănlăn xương
Đúc xúc xắc, đặc biệt là trong trò chơi xúc xắc, chẳng hạn như trong Hãy đến sòng bạc và tung xương tối nay. Thuật ngữ tiếng lóng này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1897, nhưng danh từ xương vừa được gọi là xúc xắc từ cuối những năm 1300 (Chaucer vừa sử dụng nó trong Câu chuyện của người tha thứ). . Xem thêm: xương, lăn lăn xương
Trò chơi Đúc xúc xắc, đặc biệt là xúc xắc.. Xem thêm: xương, lăn. Xem thêm:
An roll the bones idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with roll the bones, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ roll the bones