roll in the aisles Thành ngữ, tục ngữ
roll in the aisles
roll in the aisles
Laugh very hard, as in The comedian's new book had them rolling in the aisles. This hyperbolic idiom alludes to a performance that causes an audience to laugh so hard that they might well roll about in the theater's aisles. [First half of 1900s] lăn trên lối đi
để cười một cách náo nhiệt hoặc cuồng loạn. Những câu chuyện cười của bạn là trả hảo cho bài tuyên bố của bạn tối nay. Bạn sẽ có chúng lăn trên lối đi !. Xem thêm: lối đi, lăn lăn trong lối đi
Cười náo động hoặc cuồng loạn. Những câu chuyện cười của bạn là trả hảo cho bài tuyên bố của bạn tối nay. Bạn sẽ có chúng lăn trên lối đi !. Xem thêm: lối đi, cuộn * lăn trong lối đi
Hình. [của một khán giả] cuồng nhiệt với tiếng cười. (* Điển hình: lấy chúng đi ~; có chúng đi ~; bỏ chúng đi ~.) DI có những câu chuyện cười hay nhất mà bạn từng nghe. Tôi sẽ cho chúng lăn bánh trên các lối đi. Thật là một màn trình diễn tuyệt cú vời. Chúng tui đã cho chúng lăn lộn trong lối đi .. Xem thêm: aisle, cycle cycle in the aisles
Cười rất tươi, như trong cuốn sách mới của diễn viên hài vừa cho chúng lăn lộn trên lối đi. Thành ngữ abstract này đen tối chỉ một màn trình diễn khiến khán giả cười ngặt nghẽo đến nỗi họ có thể lăn lộn trên lối đi của nhà hát. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: aisle, cycle ˌrolling in the ˈaisles
(thân mật) cười nhiều: Quả thực diễn viên hài rất giỏi. Anh vừa cho khán giả lăn lộn trong các lối đi .. Xem thêm: aisle, roll. Xem thêm:
An roll in the aisles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with roll in the aisles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ roll in the aisles