rob someone blind Thành ngữ, tục ngữ
rob someone blind
rob someone blind
Cheat someone in an unusually deceitful or thorough fashion, as in The nurse was robbing the old couple blind. This idiom may allude to robbing a blind beggar, who cannot see that the cup collecting donations is being emptied. [Mid-1900s] cướp (một) người mù
Để đánh cắp tất cả thứ mà ai đó sở hữu, đặc biệt là thông qua các phương tiện gian dối hoặc gian lận. Đôi khi được sử dụng để nói bóng gió rằng ai đó đang tính quá nhiều trước cho một thứ gì đó. Giám đốc điều hành vừa bị đi tù vì cướp khách hàng của mình mù thông qua một kế hoạch phức tạp Ponzi. 100 đô la khác phí? Những kẻ này đang cướp đi sự mù quáng của chúng ta !. Xem thêm: mù, cướp cướp người mù
Lừa người khác một cách gian dối hoặc kỹ lưỡng một cách bất thường, như trong Cô y tá vừa cướp của đôi vợ chồng già mù. Thành ngữ này có thể đen tối chỉ chuyện cướp của một người ăn xin mù, người bất thể thấy rằng những chiếc cốc quyên lũy đang được làm rỗng. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: người mù, ăn cướp, ai đó cướp người mù
lấy được nhiều trước từ người khác bằng cách lừa gạt hoặc tống tiền. bất trang trọng. Xem thêm: mù, cướp, ai đó cướp người mù
1. TV. để ăn cắp một cách tự do từ ai đó. Cô hầu gái vừa cướp mất người mù của cô.
2. TV. nạp quá nhiều cho ai đó. Những cửa hàng sửa chữa ô tô đó có thể khiến bạn mù quáng nếu bạn bất đề phòng. . Xem thêm: mù, cướp, ai đó. Xem thêm:
An rob someone blind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rob someone blind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rob someone blind