relate to Thành ngữ, tục ngữ
relate to that
know about that, have experienced that He said he was afraid to speak in public. I can relate to that.
relate to
1.tell sth.to sb.向…讲述
The children enjoyed relating their imaginary adventures to the visitors.孩子们喜欢向来客讲述他们幻想中的冒险故事。
He related to his students his adventures vividly.他向学生们生动地叙述了他的奇遇。
2.understand and like sth.理解并且喜欢
I can't relate to loud modern music.我不喜欢喧闹的现代音乐。
3.have a friendly and sympathetic relationship with sb.与…有友好和谐的关系
This boss is best at relating to his employees.这位老板很善于和他的雇员们相处。
A good teacher is one who can relate to the students,not just one who has a lot of information.一个好老师应该能够与学生和谐相处,而不仅仅是个知识的拥有者。
4.be concerned with;be in relationship with关于;涉及;与…有关
He sent me a letter relating to his son's marriage.他给我来信讲了关于他儿子的婚事。
She is only concerned with things relating to herself.她只关心与她自己有关的事情。
The unemployment figures are not necessarily related to the rise in prices.失业数字不一定与物价上涨有关。
5.connect by family与某人有亲戚关系
How are you related to her?你和她是什么亲戚关系?
Jim is related to Jack;Jack is his uncle.吉姆和杰克是亲戚,杰克是吉姆的叔叔。 liên quan (cái gì đó) với (một cái)
Để giải thích, báo cáo hoặc mô tả một cái gì đó với một cái. Tôi vừa bị sốc khi cô ấy kể những kinh nghiệm của cô ấy trong công ty với tôi. Tôi bất thể cho bạn biết điều đó xảy ra với tất cả người, nhưng tui có thể kể lại trải nghiệm cá nhân của tui với bạn .. Xem thêm: liên quan liên quan (cái gì đó) với (cái gì đó)
Để liên kết một cái gì đó với một cái gì đó khác; để thiết lập một cái gì đó tương tự hoặc kết nối với một cái gì đó khác. Tôi đoán tui sẽ liên hệ kinh nghiệm với chuyện đi tàu lượn siêu tốc .. Xem thêm: liên quan liên quan đến (ai đó hoặc điều gì đó)
Để liên kết bản thân với ai đó hoặc điều gì đó; để cảm giác có mối quan hệ họ hàng hoặc sự tương cùng với một người nào đó hoặc một cái gì đó. Lớn lên trong một hộ gia (nhà) đình khá nghèo, tui thực sự có thể liên tưởng đến cuộc đấu tranh của nhân vật để tìm kiếm thành công về tài chính. Tôi e sợ rằng con trai tui dường như bất liên quan đến bất kỳ đứa trẻ nào trong lớp của nó .. Xem thêm: liên quan liên quan điều gì đó với ai đó
để nói điều gì đó với ai đó; để thuật lại điều gì đó với ai đó. Rất chậm rãi, cô kể lại những sự kiện trong tuần qua cho cha mẹ mình. Tôi có một câu chuyện thú vị để liên tưởng đến bạn .. Xem thêm: liên quan liên quan điều gì đó với điều gì đó
liên kết điều gì đó với điều gì đó. Tôi liên hệ vấn đề cụ thể này với sự thất bại của công ty trong chuyện cung cấp đào làm ra (tạo) thích hợp. Điểm này liên quan đến những gì tui vừa nói với bạn .. Xem thêm: liên quan liên quan đến ai đó hoặc điều gì đó
để hiểu, chấp nhận hoặc cảm giác họ hàng với ai đó hoặc điều gì đó. Anh ấy quan hệ tốt với tất cả người. Tôi thực sự bất liên quan đến suy nghĩ của bạn chút nào .. Xem thêm: liên quan liên quan đến
v.
1. Để có một kết nối, mối quan hệ hoặc tham chiếu đến điều gì đó: Câu hỏi của tui liên quan đến công chuyện trước đây của bạn.
2. Để thiết lập mối liên hệ, mối liên hệ hoặc tham chiếu giữa sự vật này với thứ khác: Cô ấy kể lại trải nghiệm đau đớn khi nhổ răng tại nha sĩ.
3. Để tường thuật hoặc chuyển tiếp một số thông tin cho ai đó; kể điều gì đó với ai đó: Khi anh ấy kể câu chuyện với chúng tôi, anh ấy vừa bỏ qua phần về bản thân.
4. Để có hoặc thiết lập mối quan hệ qua lại với ai đó; tương tác với ai đó: Con bạn có vẻ có quan hệ tốt với các bạn cùng lứa tuổi.
5. Để cùng cảm hoặc xác định với ai đó hoặc điều gì đó: Tôi chỉ đơn giản là bất thể liên hệ với một quan điểm cực đoan như vậy.
. Xem thêm: liên quan. Xem thêm:
An relate to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with relate to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ relate to