reality check Thành ngữ, tục ngữ
reality check
reality check
An assessment to determine if one's circumstances or expectations conform to reality, as in Time for a reality check—wasn't this supposed to be a money-making enterprise? [Slang; second half of 1900s] kiểm tra thực tế
Một sự kiện hoặc kết quả buộc một người phải chấp nhận hoặc đánh giá lại thực tế của vị trí hoặc tình huống của một người. Tôi nghĩ rằng vòng luật mới nhất của chính phủ là một sự kiểm tra thực tế đối với những người vẫn giữ niềm tin rằng họ có lợi ích tốt nhất của công dân thuộc tầng lớp thấp hơn. Trận thua trước Scotland chắc chắn là một bài kiểm tra thực tế đối với Anh rằng họ nên phải suy nghĩ lại chiến lược của mình trên sân .. Xem thêm: kiểm tra, thực tế kiểm tra thực tế
Một đánh giá để xác định xem trả cảnh hoặc kỳ vọng của một người có phù hợp hay bất đối với thực tế, như trong Time for a absoluteness - đây bất phải là một doanh nghề hái ra trước hay sao? [Tiếng lóng; nửa sau những năm 1900]. Xem thêm: kiểm tra, thực tế kiểm tra thực tế
THƯỜNG GẶP Kiểm tra thực tế là thứ buộc bạn phải chấp nhận sự thật của một tình huống. Trận thua này là sự kiểm chứng thực tế sau hai chiến thắng trước đối thủ khá tốt. Cuộc thăm dò hôm nay là một cuộc kiểm tra thực tế cho những người tin rằng chính phủ phải đối mặt với thất bại nhất định .. Xem thêm: kiểm tra, thực tế. Xem thêm:
An reality check idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reality check, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reality check