Nghĩa là gì:
quid pro quo
quid pro quo /'kwidprou'kwou/- danh từ
- bật bồi thường; miếng trả lại
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) điều lầm lẫn, điều lẫn lộn
quid pro quo Thành ngữ, tục ngữ
quid pro quo
quid pro quo
An equal exchange or substitution, as in I think it should be quid pro quo—you mow the lawn and I'll take you to the movies. This Latin expression, meaning “something for something,” has been used in English since the late 1500s.quid pro quo
Một đặc ân dành cho ai đó để đổi lấy một đặc ân. Cụm từ tiếng Latinh này có nghĩa là "cái gì đó cho cái gì đó." Bạn rửa xe cho tôi, và tui sẽ trả đồ giặt hấp cho bạn—có qua có lại. Công ty của chúng tui có một chính sách cụ thể chống lại sự đổi chác, để ngăn chặn sự đối xử bất công và quấy rối.. Xem thêm: pro, quid, quoquid pro quo
Một sự trao đổi hoặc thay thế bình đẳng, như tui nghĩ nó nên được quid pro quo-you cắt cỏ và tui sẽ đưa bạn đi xem phim. Cụm từ Latin này, có nghĩa là "cái gì đó cho cái gì đó", vừa được sử dụng bằng tiếng Anh từ cuối những năm 1500. . Xem thêm: pro, quid, quoˌquid pro ˈquo
(từ tiếng Latinh) a affair that is accord in acknowledgment for article other: Ban quản lý vừa đồng ý bắt đầu đàm phán trả lương theo nguyên tắc có qua có lại để đình chỉ đình công hành động. Ý nghĩa của cụm từ tiếng Latinh là 'cái gì đó cho cái gì đó'.. Xem thêm: pro, quid, quoquid pro quo
Ăn miếng trả miếng; trong pháp luật, một sự xem xét (thanh toán). Những từ tiếng Latinh này, nghĩa đen là “cái này cho cái kia,” vừa được sử dụng theo cách này kể từ thời (gian) Shakespeare. Thật vậy, anh ấy vừa sử dụng nó trong Henry VI, Phần 1, khi Margaret nói với Bá tước Suffolk, “Tôi khóc bạn thương xót, 'tis but quid pro quo” (5.3).. Xem thêm: pro, quid, quo. Xem thêm:
An quid pro quo idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with quid pro quo, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ quid pro quo