put into effect Thành ngữ, tục ngữ
put into effect
cause sth.to operate使生效;实现
The workers of this factory have put many new measures for health protection into effect.这家工厂的工人们实行了很多新的保健措施。
We must put this policy into effect.我们必须把这个政策付诸实施。 đưa (một cái gì đó) có hiệu lực
Để làm cho một cái gì đó áp dụng, bắt đầu hoạt động hoặc có hiệu lực; để bắt đầu thực hiện hoặc thực thi một cái gì đó. Chính phủ mới vừa tuyên bố sẽ đưa một số chính sách có hiệu lực với mục tiêu giúp đỡ những công dân đang gặp khó khăn. Luật mới sẽ có hiệu lực vào ngày 1 tháng 1 .. Xem thêm: hiệu lực, đưa đưa một cái gì đó vào hiệu lực
và đưa một cái gì đó vào hiệu lực để làm cho một cái gì đó có hiệu lực; để bắt đầu sử dụng hoặc thực thi một chính sách hoặc thủ tục. Khi nào hội cùng thành phố sẽ đưa luật này có hiệu lực? Chúng tui sẽ có hiệu lực vào ngày mai .. Xem thêm: effect, put. Xem thêm:
An put into effect idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put into effect, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put into effect