put a damper on Thành ngữ, tục ngữ
put a damper on
discourage, spoil a person đặt một cái van điều tiết vào (cái gì đó)
Để làm nản lòng, ức chế hoặc ngăn cản điều gì đó; để làm cho điều gì đó ít thú vị hơn, dễ chịu hơn hoặc vui vẻ hơn; để có tác dụng làm dịu hoặc làm mất tác dụng đối với một thứ gì đó. Thời tiết xấu vừa thực sự gây ảnh hưởng xấu đến chuyến dã ngoại của chúng tui ngày hôm qua. Không cần bàn cãi, vụ bê bối thuế này vừa làm giảm tiềm năng tái đắc cử của thượng nghị sĩ. Việc xây dựng gần tòa nhà của chúng tui đã thực sự làm giảm doanh số bán hàng trong tháng này .. Xem thêm: van điều tiết, trên, đặt đặt một van điều tiết vào thứ gì đó
Hình. có ảnh hưởng làm tê liệt hoặc tê liệt lên một thứ gì đó. Tin xấu thực sự gây ra một chấn động cho tất cả thứ. Thời tiết mưa vừa đặt một cái van điều tiết vào chuyến dã ngoại của chúng tui .. Xem thêm: van điều tiết, bật, đặt đặt một van điều tiết vào
Làm nản lòng, thất vọng, ngăn cản, như trong cái chết của ông nội vừa đặt một van điều tiết vào ngày lễ Giáng sinh của chúng tôi. Thành ngữ này sử dụng danh từ van điều tiết với nghĩa là "thứ gì đó làm suy sụp hoặc làm tinh thần suy sụp", một cách sử dụng có từ giữa những năm 1700. . Xem thêm: van điều tiết, bật, đặt đặt (hoặc) van điều tiết (hoặc giảm chấn) trên
có tác dụng gây buồn nản, khuất phục hoặc ức chế đối với ai đó hoặc điều gì đó .. Xem thêm: van điều tiết, trên, đặt . Xem thêm:
An put a damper on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put a damper on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put a damper on