push the panic button Thành ngữ, tục ngữ
push the panic button
become very frightened or excited at a time of danger or worry At first he thought that his wallet had been stolen but before he pushed the panic button and told everyone he looked around again and found it.
push the panic button|button|panic|panic button|pu
v. phr., slang To become very much frightened; nervous or excited, especially at a time of danger or worry. John thought he saw a ghost and pushed the panic button. Keep cool; don't hit the panic button!
Synonym: LOSE ONE'S HEAD. nhấn nút hoảng loạn
Để phản ứng quá mức với một tình huống tiêu cực với nỗi sợ hãi, báo động hoặc bối rối bất đáng có. Nếu bạn sắp trở thành một ông chủ thành công, bạn bất thể nhấn nút hoảng sợ mỗi khi công ty của bạn có một bước thụt lùi nhỏ. Các bậc cha mẹ mới có xu hướng nhấn nút hoảng sợ mỗi khi con họ ngửi thấy mùi đầu tiên. Bạn học cách thư giãn khi có thêm con .. Xem thêm: nhấn nút, hoảng sợ, nhấn nhấn nút hoảng loạn
Ngoài ra, nhấn nút hoảng sợ. Phản ứng thái quá với một tình huống, như trong Đừng lo lắng; Jane luôn nhấn nút hoảng sợ, nhưng tui chắc chắn rằng em bé vẫn ổn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thời (gian) Thế chiến II, khi một số máy bay ném bom có hệ thống thông báo bằng chuông để bay hành đoàn có thể cứu nguy nếu máy bay bị trúng đạn nặng. Đôi khi một bay công sẽ nhấn nhầm nút, khi chỉ có một thiệt hại nhỏ, khiến bay hành đoàn phải cứu trợ một cách bất cần thiết. Đến năm 1950, biểu hiện này vừa được chuyển sang các loại phản ứng thái quá khác. . Xem thêm: nút, hoảng sợ, nhấn nhấn / nhấn nút ˈpanic
(tiếng Anh Anh) phản ứng một cách đột ngột hoặc cực đoan trước một điều gì đó bất ngờ khiến bạn sợ hãi: Mặc dù đội vừa thua một trận đấu nữa vào thứ Bảy , quản lý của họ đang từ chối nhấn nút hoảng sợ .. Xem thêm: nhấn nút hoảng sợ, nhấn, nhấn nhấn nút hoảng loạn
verbSee nhấn nút hoảng sợ. Xem thêm: nút, hoảng sợ, nhấn nhấn nút hoảng sợ, để
Phản ứng quá mức với tình huống khẩn cấp được cho là. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thời (gian) Thế chiến thứ hai, khi máy bay ném bom B-17 và B-24 có hệ thống thông báo bằng chuông để bay hành đoàn có thể cứu nguy khi máy bay bị trúng đạn nặng. Đôi khi nút này bị ấn nhầm và bay hành đoàn sẽ cứu trợ một cách bất cần thiết, mặc dù máy bay hầu như bất bị hư hại. Nói cách khác, thuật ngữ này có nghĩa là hành động một cách vội vàng bất cần thiết. Vào những năm 1950, nó vừa đạt được trước tệ — và một ý nghĩa nham hiểm hơn — khi nó còn đen tối chỉ chuyện phóng ra đầu đạn hạt nhân bằng cách nhấn một nút .. Xem thêm: hoảng sợ, đẩy. Xem thêm:
An push the panic button idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with push the panic button, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ push the panic button