pure luck Thành ngữ, tục ngữ
pure luck
just luck, not skill or talent Hank won the fishing contest, but it was pure luck, not skill. may mắn thuần túy
Không có gì ngoài số phận hay vận may, dù tốt hay xấu (trái ngược với kỹ năng, sự chuẩn bị, làm chuyện nhóm, v.v.). Bạn bất thể phụ thuộc vào may mắn đơn thuần để vượt qua những thử thách trong cuộc sống. Bạn nên phải làm chuyện chăm chỉ để thành công! Cả hai đội vừa chiến đấu anh dũng, nhưng cuối cùng, chính may mắn mới quyết định kết quả .. Xem thêm: may mắn, may mắn thuần túy
và may mắn mù quáng bất trọn vẹn; bất có gì ngoài may mắn đơn giản. Tôi bất có kỹ năng. Tôi chiến thắng bởi sự may mắn thuần túy .. Xem thêm: sự may mắn, sự tinh khiết. Xem thêm:
An pure luck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pure luck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pure luck