pour it on thick Thành ngữ, tục ngữ
pour it on thick
flatter greatly He has been pouring it on thick but she still doesn đổ thừa
để phóng đại, trầm trọng hóa hoặc phóng lớn một số trải nghiệm cảm xúc, phản ứng hoặc lời kêu gọi, chẳng hạn như đổ lỗi, khen ngợi, tâng bốc, bào chữa, v.v. Jim tiếp tục như thể chuyện tâng bốc ông chủ sẽ khiến anh ta một chương trình khuyến mãi, vì vậy anh ấy luôn dồn hết sức cho cô ấy. OK, Bob, tui nghĩ Mary hiểu những rắc rối mà cô ấy đang gặp phải, bất nên phải đổ quá dày .. Xem thêm: on, pour, dầy. Xem thêm:
An pour it on thick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pour it on thick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pour it on thick