point to Thành ngữ, tục ngữ
point to
1.direct to指向
The needle of a compass points to the north.罗盘的指针指向北方。
Not far from there,you'll see a signpost pointing to the town you want to go to.离那儿不远,你就可以看到一个路标,指明你所要去的那个镇的方向。
2. direct attention to指明;表明
Everything points to his guilt.一切表明他有罪。
Everything points to a bright future for us all.种种迹象表明我们都有光明的前途。 trỏ tới (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để chỉ ra hoặc biểu thị hướng hoặc vị trí của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Chúng tui đã thiết lập các mũi tên chỉ vào ngôi nhà để giúp những khách bất quen thuộc với khu vực này. Nếu bạn đặt kim trên mặt nước, nó sẽ hướng về phía bắc từ tính.2. Để làm ra (tạo) ra một tín hiệu vật lý, đặc biệt là bằng ngón trỏ của một người, để chỉ ra hướng hoặc vị trí của ai đó hoặc một cái gì đó. Tom chỉ vào những cái cây phía sau berth khi Peter hỏiphòng chốngtắm ở đâu. Mọi người chỉ vào Sarah khi ông chủ hỏi ai vừa làm hỏng máy in. Để đối mặt với sự chỉ đạo của một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi thích mái hiên sau hướng ra mặt trời lặn vào buổi tối. Bạn luôn muốn phần trước của cơ thể hướng về phía khán giả, nếu bất họ sẽ khó nghe thấy bạn. Để di chuyển một cái gì đó sao cho nó đối diện với hướng của ai đó hoặc cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "point" và "to." Anh hướng ánh sáng của mình ra cửa sổ để cô có thể nhìn thấy nó từphòng chốngngủ của mình. Cô ấy hướng dàn âm thanh vàophòng chốnghọp để tất cả chúng tui có thể nghe thấy kết quả của trò chơi. Để thu hút sự chú ý của ai đó về phía hoặc thông báo cho ai đó về hướng của ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "point" và "to." Xin lỗi, bạn có thể vui lòng chỉ cho tui đến ga tàu được không? Anh ấy chỉ tui đến lối ra khi tui hỏi liệu họ có bất kỳ thời cơ chuyện làm nào không. Để chỉ ra, tiết lộ, gợi ý hoặc ngụ ý rằng ai đó hoặc điều gì đó có tiềm năng là kết luận hoặc câu trả lời cho một số câu hỏi. Sau khi điều tra kỹ lưỡng, tất cả dấu hiệu đều chỉ ra rằng ông Walker là thủ phạm của vụ trộm. Góc bất thường của vết thương này chỉ cho người bắn thứ hai từ cấp độ cao hơn. Để thu hút sự chú ý của ai đó về phía hoặc thông báo cho ai đó về kết luận có tiềm năng xảy ra hoặc câu trả lời cho một số câu hỏi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "point" và "to." Một số cuộc phỏng vấn vừa chỉ cho cảnh sát vị trí của nghi phạm, kẻ đang trốn trong căn nhà của người thân trong rừng .. Xem thêm: trỏ chỉ vào ai đó hoặc điều gì đó
để nhắm vào người nào đó hoặc thứ gì đó. Cô ấy đang chỉ ai vậy? Anh ấy chỉ vào cửa .. Xem thêm: trỏ trỏ vào cái gì đó
để chỉ ra, tiết lộ hoặc gợi ý điều gì đó. Tất cả các bằng chứng dường như chỉ ra tội lỗi của anh ta. Những dấu hiệu chỉ ra một mùa đông rất lạnh .. Xem thêm: trỏ trỏ tới
v.
1. Để chỉ ra vị trí của thứ gì đó: Các mũi tên trên bản đồ chỉ đến những nơi chúng tui đã cắm trại qua đêm.
2. Để làm động tác chỉ ra vị trí của vật gì đó: Anh ta bảo con chó đi ra ngoài và chỉ vào cửa.
3. Để gợi ý điều gì đó như một tiềm năng có thể xảy ra hoặc một kết luận: Những mẩu xương nhai trong bếp chỉ con chó, bất phải con. Tất cả các dấu hiệu chỉ ra một mùa xuân sớm.
. Xem thêm: điểm. Xem thêm:
An point to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with point to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ point to