pocket of resistance Thành ngữ, tục ngữ
a pocket of resistance
a small group resisting, a few people not on side There's a pocket of resistance in one district. A few disagree.
pocket of resistance
(See a pocket of resistance) túi kháng chiến
Một nhóm nhỏ nhưng hợp nhất gồm những người chống lại ai đó hoặc điều gì đó. Phần lớn đất nước vừa rơi vào tay chế độ tàn bạo, nhưng vẫn còn một số người kháng chiến quyết tâm cầm cự cho đến khi kết thúc cay đắng. Có một túi kháng cự trong công ty đối với chuyện sáp nhập được đề xuất, nhưng tui sẽ đảm bảo rằng họ bất cản đường chúng ta .. Xem thêm: của, túi, sức đề kháng túi kháng chiến
Hình. một nhóm nhỏ những người chống lại sự thay đổi hoặc sự thống trị. Bộ phận kế toán dườngcoi nhưmột lực cản khi nói đến chuyện tự động hóa .. Xem thêm: của, túi, lực cản. Xem thêm:
An pocket of resistance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pocket of resistance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pocket of resistance