plugged in, be Thành ngữ, tục ngữ
plugged in, be
plugged in, be
Be closely attuned or responsive, as in He couldn't make any important social connections because he just wasn't plugged in. The related expression be plugged into takes an object, as in These connoisseurs are plugged into the local art scene. These terms allude to inserting a plug into an electrical socket. [Colloquial; c. 1970] được kết nối
Tham gia (nhà) trực tiếp hoặc rất chặt chẽ, hòa hợp hoặc nhiệt tình về một số cảnh, bối cảnh hoặc môi trường. Nói đến nghệ thuật thì bất ai cắm đầu hơn vợ tôi. Tôi vừa từng là một fan cuồng nhiệt của abundant metal, nhưng tui chưa thực sự gắn bó kể từ khi học lớn học. Bạn phải thật giỏi để có thể dẫn đầu trong thế giới kinh doanh .. Xem thêm: cắm được cắm, hãy
Hãy hòa hợp chặt chẽ hoặc nhạy bén, vì anh ta bất thể làm ra (tạo) bất kỳ kết nối xã hội quan trọng nào bởi vì anh ta chỉ là bất được cắm vào. Biểu thức liên quan được cắm vào sẽ có một đối tượng, như trong Những người sành sỏi này được cắm vào bối cảnh nghệ thuật đất phương. Các thuật ngữ này đen tối chỉ chuyện cắm phích cắm vào ổ cắm điện. [Thông thường; c. Năm 1970]. Xem thêm: phích cắm. Xem thêm:
An plugged in, be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plugged in, be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plugged in, be