plugged in Thành ngữ, tục ngữ
plugged in, be
plugged in, be
Be closely attuned or responsive, as in He couldn't make any important social connections because he just wasn't plugged in. The related expression be plugged into takes an object, as in These connoisseurs are plugged into the local art scene. These terms allude to inserting a plug into an electrical socket. [Colloquial; c. 1970] được kết nối
Tham gia (nhà) trực tiếp hoặc rất chặt chẽ, hòa hợp hoặc nhiệt tình về một số cảnh, bối cảnh hoặc môi trường. Nói đến nghệ thuật thì bất ai cắm đầu hơn vợ tôi. Tôi vừa từng là một fan cuồng nhiệt của abundant metal, nhưng tui chưa thực sự gắn bó kể từ khi học lớn học. Bạn phải giỏi cắm mới có thể dẫn đầu trong thế giới kinh doanh .. Xem thêm: bung in bung in
1. Để có thể được lắp vào một cái gì đó khác, như để hoạt động theo một cách nhất định hoặc vẽ một điện tích. Tôi nghĩ rằng mảnh đó cắm ở đây. Điện thoại mới của tui hoàn toàn bất cắm vào — pin được sạc bất dây từ một đế cắm đặc biệt. Để chèn một cái gì đó vào (cho một cái gì đó khác), để đạt được một chức năng nhất định hoặc rút ra một điện tích. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "plug" và "in". Tôi cần cắm điện thoại của mình nếu bất pin sẽ chết. Không bật nguồn cho đến khi bạn cắm hộp mực. Để kết nối với mạng hoặc hệ thống trực tuyến. Sân bay cung cấp Wi-Fi miễn phí nếu bạn muốn cắm điện và trả thành một số công chuyện trước chuyến bay của mình. Quá trình cập nhật sẽ tự động bắt đầu miễn là tài khoản của bạn vẫn được cắm. Xem thêm: constituent vừa cắm
mod. bị kích thích bởi ma túy; có liên quan đến văn hóa ma túy; vừa bật lên. (Thuốc.) Chắc chắn là chiếc punker đó vừa được cắm vào. . Xem thêm: phích cắm. Xem thêm:
An plugged in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plugged in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plugged in