Nghĩa là gì:
plugged
plug /plʌg/- danh từ
- nút (chậu sứ rửa mặt, bể nước...)
- (điện học) cái phít
- three-pin plug: phít ba đầu, phít ba chạc
- two-pin: phít hai đầu, phít hai chạc
- đầu ống, đầu vòi (để bắt vòi nước vào lấy nước)
- (địa lý,địa chất) đá nút (đá phun trào bít kín miệng núi lửa)
- bánh thuốc lá, thuốc lá bánh; miếng thuốc lá nhai (cắt ở bánh thuốc lá)
- (từ lóng) cú đấm, cú thoi
- (từ lóng) sách không bán được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tồi, ngựa xấu
- ngoại động từ
- ((thường) + up) bít lại bằng nút; nút lại
- to plug a hole: bít lỗ bằng nút
- (từ lóng) thoi, thụi, đấm
- (từ lóng) cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng
- (thông tục) nhai nhải mâi để cố phổ biến (cái gì...)
- to plug a song: hát nhai nhải mâi để cố phổ biến một bài hát
- nội động từ
- (+ away at) (thông tục) rán sức, cần cù (làm một việc gì); học gạo, "cày" ((nghĩa bóng))
plugged Thành ngữ, tục ngữ
not worth a plugged nickel
worthless, good for nothing In 1930, stocks weren't worth a plugged nickel - nothing!
plugged in, be
plugged in, be
Be closely attuned or responsive, as in He couldn't make any important social connections because he just wasn't plugged in. The related expression be plugged into takes an object, as in These connoisseurs are plugged into the local art scene. These terms allude to inserting a plug into an electrical socket. [Colloquial; c. 1970]
An plugged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plugged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plugged