play a part Thành ngữ, tục ngữ
play a part
be a cause, affect the result His drinking played a part in his dismissal. Drinking was a cause.
play a part in|part|play|play a part
v. phr. To be instrumental in; have a role in; be concerned with. Some First Ladies play a greater part in political life than others. tham gia (nhà) (một cái gì đó)
1. Để có một sự tham gia (nhà) cụ thể hoặc tham gia (nhà) vào một cái gì đó; để trả thành vai trò trong một số công việc. Nói dối ủy ban chẳng ích gì, thưa ông Marshall, như chúng tui biết thực tế là ông vừa đóng một vai trò quan trọng trong quyết định che giấu khoản lỗ của công ty trước các nhà đầu tư. Nghe này, Joe. Bạn cũng sẽ đóng một vai trò trong thao tác này. Theo nghĩa đen, để miêu tả một nhân vật nhất định trong một buổi biểu diễn, chẳng hạn như nhà hát hoặc sản xuất phim. Tôi nghe nói rằng Samantha sẽ đóng một vai trong bộ phim mới nhất của đạo diễn !. Xem thêm: một phần, chơi đóng một vai trò trong điều gì đó
và đóng một vai trò nào đó trong điều gì đó
1. để tham gia (nhà) vào một cái gì đó theo một cách cụ thể. Tôi hy vọng sẽ đóng lũy một phần vào sự phát triển của sản phẩm mới. Tôi muốn đóng một vai trò trong thủ tục này.
2. để miêu tả một nhân vật trong một buổi biểu diễn. Anh ấy vừa đóng một vai trong The Mikado, nhưng nó bất phải là một vai chính. Larry muốn đóng một vai trong vở kịch tiếp theo .. Xem thêm: part, play. Xem thêm:
An play a part idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play a part, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play a part