play a waiting game Thành ngữ, tục ngữ
play a waiting game|game|play|waiting|waiting game
v. phr. To withhold action until one's chances for success improve. Ray would like to be vice president of the company so he is playing a waiting game in the hope that the president will soon recognize his abilities.
play a waiting game
play a waiting game
Delay an action or decision so as to force an opponent to move or to gain additional information. For example, The lawyer advised her to play a waiting game and see if her husband would come up with more alimony. [Late 1800s] chơi trò chơi chờ đợi
Để trì hoãn hoặc trì hoãn một quyết định hoặc quá trình hành động để trước tiên xem điều gì có thể xảy ra hoặc (các) đối thủ của một người có thể làm gì. Hiện tại thị trường đang rất hỗn loạn nên tui nghĩ tốt hơn là chúng ta nên chơi trò chơi chờ đợi, thay vì đưa ra bất kỳ quyết định vội vàng nào. Bên công tố đang chơi trò chơi chờ xem bị cáo có thay đổi ý định về chuyện nhận mặc cả hay bất .. Xem thêm: trò chơi, trò chơi, chờ đợi chơi trò chơi chờ đợi
Trì hoãn một hành động hoặc quyết định để buộc đối thủ di chuyển hoặc để có thêm thông tin. Ví dụ, luật sư khuyên cô nên chơi một trò chơi chờ đợi và xem liệu chồng cô có đưa ra thêm trước cấp dưỡng hay không. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: trò chơi, chơi, chờ đợi chơi trò chơi chờ đợi
sử dụng chiến thuật hạn chế hành động trong một thời (gian) gian để hành động hiệu quả hơn vào một ngày hoặc giai đoạn sau. 2003 E. L. Skip Knox The Punic Wars Nếu người La Mã chơi một trò chơi chờ đợi, từ chối gặp anh ta trong trận chiến mở, thì kế hoạch của anh ta sẽ trở nên tồi tệ. . Xem thêm: game, chơi, chờ. Xem thêm:
An play a waiting game idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play a waiting game, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play a waiting game