pitch out Thành ngữ, tục ngữ
pitch out|pitch
v. 1. To deliberately throw a pitch outside of the home plate in baseball so that the batter cannot hit the ball and the catcher can make a quick throw. The catcher wanted the pitcher to pitch out and see if they could catch the runner stealing. 2. To toss the ball easily to a football back. The quarterback faked to the fullback and pitched out to the halfback going wide. quảng cáo chiêu hàng
1. Để loại bỏ hoặc vứt bỏ thứ gì đó như thùng rác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "sân" và "ra". A: "Bạn có muốn giữ thư mục ghi chú này không?" B: "Không, bạn có thể bày ra." Hãy dọn chiếc ghế daybed cũ nát này đi - nó bất còn giá trị gì nữa! 2. Để đẩy ai đó hoặc vật gì đó ra khỏi một số nơi hoặc vật một cách cưỡng bức. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "sân" và "ra". Anh ta giật lấy cuốn sách trên tay tui và ném nó ra ngoài cửa sổ. Người ném bóng vừa nhấc tui lên và đuổi tui ra khỏi câu lạc bộ theo đúng nghĩa đen. Để đề xuất hoặc đưa ra một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "sân" và "ra". Các nhà văn ngồi xung quanh bàn và đưa ra ý tưởng cho tập tiếp theo. Tôi vừa không chuẩn bị cho cuộc họp, vì vậy tui chỉ trình bày một số số liệu bán hàng và đưa ra một câu chuyện về cách công ty vừa hoạt động. và ném ai đó hoặc thứ gì đó ra ngoài để ném ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi thứ gì đó hoặc nơi nào đó. (Của thường được giữ lại trước lớn từ.) The conductor dốc người say rượu ra khỏi rạp hát. Người mở đầu ném ra kẻ khó chịu. Xem thêm: ra ngoài, ném cái gì đó ra sân để ném thứ gì đó đi; để loại bỏ một cái gì đó. Phô mai này vừa quá cũ, tui sẽ bỏ nó ra. Họ bày ra những món ăn dở.
An pitch out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pitch out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pitch out