pick someone's brain Thành ngữ, tục ngữ
pick someone's brain
pick someone's brain
Obtain ideas or information from another person, as in I'm out of ideas for decorating—let me pick your brain. This term alludes to picking clean a carcass. [Mid-1800s] chọn (các) bộ não của một người
Để đặt một câu hỏi nhằm nhận được thông tin rõ hơn hoặc lời khuyên. Một lúc nào đó bạn nên chọn bộ não của John. Anh ấy biết tất cả về động cơ xe hơi. Tôi mới bắt đầu thi đấu chuyên nghề và tui muốn chọn bộ não của bạn để biết bất kỳ mẹo nào bạn có thể có .. Xem thêm: chọn chọn bộ não của ai đó
Lấy ý tưởng hoặc thông tin từ người khác, như trong tui Tôi bất có ý tưởng để trang trí - hãy để tui chọn bộ não của bạn. Thuật ngữ này đen tối chỉ chuyện nhặt sạch một thân thịt. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: bộ não, chọn chọn bộ não của ai đó, để
Thu thập thông tin hoặc ý tưởng từ một người có lẽ là chuyên gia (nhà) hơn hoặc giàu trí tưởng tượng hơn. Điều này tương tự với chuyện nhặt sạch xương hoặc thân thịt có từ giữa thế kỷ XIX. Giáo sĩ Benjamin Jowett (1817–93) viết: “Bạn có sở có nghệ thuật nhặt não của người khác không. Để chọn bộ não của chính một người, hãy xem bộ não của một người. . Xem thêm: hái. Xem thêm:
An pick someone's brain idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick someone's brain, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick someone's brain