pick of the litter Thành ngữ, tục ngữ
pick of the litter
pick of the litter
The best of a group, as in He was first in the ticket line so he had the pick of the litter. This term, alluding to the most desirable one from a litter of puppies or kittens, supplanted such earlier variants as pick of the market, pick of the parish, and pick of the basket. [Early 1900s] chọn lứa
Lựa chọn tốt nhất hoặc lý tưởng nhất trong một nhóm. ("Một lứa" là một nhóm động vật có vú mới sinh, đặc biệt là chó con hoặc mèo con.) Matt là người chọn của lứa, vì vậy chúng ta cần đảm bảo rằng anh ta sẽ về với đội của chúng ta. Tôi biết bạn nghĩ rằng con chó con đó là quá nhỏ, nhưng với tui nó chỉ là một lựa chọn của lứa !. Xem thêm: lứa, của, chọn chọn lứa
Tốt nhất của một nhóm, như trong Anh ấy là người đầu tiên trong hàng vé nên anh ấy có quyền chọn của lứa. Thuật ngữ này, đen tối chỉ điều mong muốn nhất từ một lứa chó con hoặc mèo con, được thay thế các biến thể trước đó như lựa chọn của thị trường, lựa chọn của giáo xứ và chọn trong giỏ. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: lứa, của, chọn hái của lứa,
Cầu lô đẹp nhất. Các phiên bản của thuật ngữ này vừa có từ lâu dưới nhiều hình thức khác nhau - từ hái ở chợ, hái của giáo xứ đến hái rổ (cả thế kỷ XIX) và hái bó (thế kỷ XX). Câu nói sáo rỗng đen tối chỉ chuyện chọn ra những con mong muốn nhất từ một lứa chó con .. Xem thêm: of, pick. Xem thêm:
An pick of the litter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick of the litter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick of the litter