pass the torch Thành ngữ, tục ngữ
pass the torch
pass the torch
Also, hand on the torch. Relinquish responsibilities, a tradition, practice, or knowledge to another. For example, When the company's founder became too ill to continue, he passed the torch to his nephew. This metaphoric expression alludes to the ancient Greek torch race, in which a lighted torch was passed from one runner to the next. A translation from both Greek and Latin, the English version dates from the late 1800s. vượt qua ngọn đuốc
Để chuyển giao hoặc trao vai trò, vị trí, trách nhiệm, v.v. của một người cho người khác. Gina sẽ nghỉ hưu vào tháng tới, và cô ấy sẽ truyền ngọn đuốc cho tui với tư cách là người đứng đầu bộ phận. Bà của tui không thể đứng đủ lâu để nấu một bữa ăn lớn như vậy, vì vậy bà ấy vừa truyền ngọn đuốc cho chúng tui để làm bữa tối Lễ Tạ ơn năm nay. đèn pin. Từ bỏ trách nhiệm, truyền thống, thực hành hoặc kiến thức cho người khác. Ví dụ, khi người sáng lập công ty ốm quá bất thể tiếp tục, ông ấy vừa truyền ngọn đuốc cho cháu trai của mình. Cách diễn đạt ẩn dụ này đen tối chỉ đến cuộc đua đuốc của người Hy Lạp cổ đại, trong đó ngọn đuốc được thắp sáng được truyền từ người chạy này sang người chạy tiếp theo. Bản dịch từ cả tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh, bản tiếng Anh có từ cuối những năm 1800. Xem thêm: vượt qua, ngọn đuốc truyền ngọn đuốc
Để từ bỏ (ví dụ: trách nhiệm) cho người khác hoặc người khác Xem thêm: vượt qua, ngọn đuốcXem thêm:
An pass the torch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pass the torch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pass the torch