pass as Thành ngữ, tục ngữ
pass as
Idiom(s): pass as sb or sth
Theme: SIMILARITY
to succeed in being accepted as someone or something.
• The spy was able to pass as a regular citizen.
• The thief was arrested when he tried to pass as a priest.
chuyển với tư cách (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để có thể được chấp nhận là hoặc được tin tưởng là một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Thực tế là thủy tinh có thể dễ dàng trở thành kim cương đối với hầu hết người tiêu dùng cho tui biết rằng giá trị của viên đá quý là một trò lừa bịp. Với quần áo và trang điểm phù hợp, tui nghĩ bạn có thể dễ dàng vượt qua khi trưởng thành. Để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó được chấp nhận là hoặc được tin là một người nào đó hoặc một cái gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pass" và "as." Bề ngoài bằng kính sang trọng bất đủ để vượt qua chiếc điện thoại bình dân này vì nó là tiện ích cao cấp mà công ty muốn bạn nghĩ như vậy. Một bộ quần áo đẹp có thể dễ dàng vượt qua bạn với tư cách là một doanh nhân đáng kính .. Xem thêm: vượt qua để trở thành một ai đó hay điều gì đó
để thành công trong chuyện được chấp nhận như một ai đó hoặc một cái gì đó. Các điệp viên vừa có thể vượt qua như một công dân bình thường. Tên trộm bị bắt khi cố gắng thi đậu làm thầy tế .. Xem thêm: canyon canyon as
v. Để làm ra (tạo) ra một số ấn tượng bất thực được chấp nhận là có thật; Vượt qua vì điều gì đó: Mặc dù vừa 30 tuổi nhưng anh ấy có thể dễ dàng vượt qua khi còn là một thiếu niên khi cạo râu.
. Xem thêm: pass. Xem thêm: