part with Thành ngữ, tục ngữ
part with
sell, allow someone else to own, let go of Papa won't part with his Peugeot. He'd never sell it.
part with|part
v. 1. To separate from; leave. He parted with us at the end of the trip.
Compare: PART COMPANY. 2. To let go. They were sorry to part with the old house. He had to part with his secretary when she got married.
Compare: GIVE UP. một phần với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để từ bỏ, hãy từ bỏ, hoặc từ bỏ ai đó hoặc điều gì đó. Cha tui làm tất cả thứ trong tiềm năng của mình mà bất phải chia tay với trước của mình, vì vậy chúng tui không mong đợi nhận được bất cứ thứ gì mà chúng tui không thực sự cần. Tôi ghét phải chia tay chiếc váy này, nhưng nếu bạn thực sự muốn nó, bạn có thể có nó. Để tách biệt hoặc rời khỏi một ai đó hoặc một cái gì đó; để ngừng liên kết với ai đó hoặc điều gì đó. Tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng anh ấy vừa chia tay công ty - anh ấy vừa gắn bó với họ gần mười năm! John chia tay Bill sau khi có ánh sáng rằng Bill bất muốn có con .. Xem thêm: allotment allotment with addition or article
để từ bỏ hay buông bỏ ai đó hay điều gì đó. Cô bất muốn chia tay bạn mình. Tôi bất bao giờ có thể chia tay những cuốn sách của mình .. Xem thêm: allotment allotment with
Từ bỏ, buông bỏ, từ bỏ, như trong Janice ghét phải chia tay con mèo của cô ấy, nhưng chủ nhà bất cho phép nuôi thú cưng. [Giữa những năm 1300]. Xem thêm: allotment allotment with
v.
1. Để rời khỏi công ty của một người nào đó; rời xa ai đó: Sau nhiều tháng đàm phán, chúng tui đã quyết định chia tay công ty.
2. Để từ bỏ hoặc buông bỏ một cái gì đó; từ bỏ thứ gì đó: Thật khó để tui chia tay với những vật lưu niệm cũ.
. Xem thêm: part. Xem thêm:
An part with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with part with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ part with