out of one's hair Thành ngữ, tục ngữ
out of one's hair|hair|out
adj. phr.,
informal Rid of as a nuisance; relieved of as an annoyance.
Harry got the boys out of his hair so he could study. Compare: OUT OF ONE'S WAY.
Antonym: IN ONE'S HAIR.
out of one's hair
out of one's hair see under
in someone's hair.
hết tóc của (một người)
Không còn quấy rầy hay khó chịu với một người; bất còn là trách nhiệm hay gánh nặng của ai nữa. Tôi vừa để bọn trẻ ra khỏi tóc trong vài giờ để tui có thể tự mình đi beating thư giãn. Một khi các kiểm toán viên này từ IRS bất còn tóc, chúng tui có thể trở lại công chuyện như bình thường .. Xem thêm: hair, of, out
out of addition
Learn added someone's hair. . Xem thêm: hair, of, out. Xem thêm: