out of one's depth Thành ngữ, tục ngữ
out of one's depth
out of one's depth Also,
beyond one's depth. Outside one's understanding or competence, as in
He was out of his depth in that advanced calculus class, or
The conductor realized that playing the fugue at the right tempo was beyond their depth. This expression alludes to being in water so deep that one might sink. [c. 1600] Also see
over one's head.
ngoài chiều sâu của (một người)
Trong một lĩnh vực hoặc tình huống vượt quá hiểu biết hoặc tiềm năng của một người. Tất nhiên cô ấy bất có chuyên môn sâu với 25 nhân viên báo cáo cho cô ấy — cô ấy hầu như bất có bất kỳ kinh nghiệm giám sát nào trước khi bạn giao chuyện cho cô ấy! Tôi vừa nhờ Alex tư vấn về dự án này vì nó hơi nằm ngoài chiều sâu của tui .. Xem thêm: deep, of, out
out of addition
Ngoài ra, ngoài độ sâu của một người. Bên ngoài sự hiểu biết hay năng lực của một người, như ở Anh ấy bất có chiều sâu trong lớp giải tích nâng cao đó, hay Người nhạc trưởng nhận ra rằng chơi beat đúng nhịp độ vượt quá chiều sâu của họ. Biểu thức này đen tối chỉ chuyện ở dưới nước sâu đến nỗi một người có thể bị chìm. [c. 1600] Cũng nhìn thấy trên đầu của một người. . Xem thêm: deep, of, out. Xem thêm: